Honda Takuya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takuya Honda | ||
Ngày sinh | 17 tháng 4, 1985 | ||
Nơi sinh | Sagamihara, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montedio Yamagata | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2003 | Trường Trung học Toko Gakuen | ||
2004–2007 | Đại học Hosei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Shimizu S-Pulse | 65 | (2) |
2011–2012 | Kashima Antlers | 18 | (0) |
2013–2016 | Shimizu S-Pulse | 81 | (2) |
2017– | Montedio Yamagata | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Nhật Bản | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 4 năm 2011 |
Takuya Honda (本田 拓也 (Bản Điền Thác Dã) Honda Takuya , sinh ngày 17 tháng 4 năm 1985 ở Sagamihara, Kanagawa, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho đội bóng J2 Montedio Yamagata.[1] Sau khi tốt nghiệp Đại học Hosei anh gia nhập S-Pulse năm 2008. Anh là thành viên của đội tuyển Nhật Bản tham dự vòng chung kết Thế vận hội Mùa hè 2008.
Thống kê sự nghiệp
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | |||||||
2008 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 16 | 1 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | 23 | 1 | |
2009 | 18 | 0 | 5 | 0 | 6 | 0 | - | 29 | 0 | |||
2010 | 31 | 1 | 4 | 0 | 7 | 0 | - | 42 | 1 | |||
2011 | Kashima Antlers | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | |
2012 | 8 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | – | 15 | 0 | |||
2013 | 7 | 0 | – | 3 | 0 | – | 10 | 0 | ||||
2013 | Shimizu S-Pulse | 15 | 0 | 3 | 0 | – | – | 18 | 0 | |||
2014 | 24 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | – | 29 | 1 | |||
2015 | 23 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | 25 | 1 | |||
2016 | J2 League | 19 | 0 | 2 | 0 | – | – | 21 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 164 | 4 | 22 | 0 | 29 | 0 | 1 | 0 | 216 | 4 |
Tham khảo
- ^ “Stats Centre: Takuya Honda Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 208 out of 289)
Liên kết ngoài
- Honda Takuya – Thành tích thi đấu FIFA
- Honda Takuya tại National-Football-Teams.com
- Takuya Honda tại Japan National Football Team
- Honda Takuya tại J.League (tiếng Nhật)
- Honda Takuya tại Soccerway
- Profile at Montedio Yamagata Lưu trữ 2017-06-18 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Đội hình bóng đá nam Nhật Bản Thế vận hội Mùa hè 2008 Bản mẫu:Đội hình Nhật Bản Cúp bóng đá châu Á 2011