Ikeda Elaiza
Ikeda Elaiza | |
---|---|
Sinh | 16 tháng 4, 1996 Philippines |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Nghề nghiệp | |
Năm hoạt động | 2009–hiện tại |
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in)[1] |
Website | www |
Ikeda Elaiza (
Danh mục phim
Điện ảnh
- High School Debut (2011) – Takemoto
- Zekkyō Gakkyū (2013) – Ayaka Masuda
- The Virgin Psychics (2015) – Miyuki Hirano[7]
- Wolf Girl and Black Prince (2015) – Aki Tezuka
- Làm lại cuộc đời (2017) – Rena Kariu[8]
- Tori Girl (2017) – Kazumi Shimamura[9]
- Bow Then Kiss (2017) – Anne Kishimoto[10]
- The Many Faces of Ito (2018) – Satoko Aida (C)[11]
- Đảo của những chú chó (2018) - Punk Girl (American-German film)
- My Little Monster (2018) – Asako Natsume[12]
- Cherry Boys (2018) – Fueko Shaku
- Room Laundering (2018) – Miko Yakumo
- Sunny (2018) – Nana[13]
- Million Dollar Man (2018)
- Kakegurui The Movie (2019) - Kirari Momobami
- Sadako (2019) - Mayu Akikawa
Truyền hình
ayu AkikawaM
- JK is a Snow Woman (2015) – Akane
- Shibuya Rei-chōme (2016) – Haru
- Chiiki-hatsu Drama (2016) – Rena
- Hokusai to Meshi Sae Areba (2016) – Ayako Arikawa[14]
- The Many Faces of Ito (2017) – Satoko Aida (C)
- Ai: Watashi to Kanojo to Jinkō Chinō (2017) – Momo Sakurai
- Boku wa Mari no Naka (2017) – Mari Yoshizaki
- Himana Joshidaisei (2017) – Mayu Mita[15]
- Kakegurui Season 1 (2018) - Kirari Momobami
- R134 / Shonan no Yakusoku (2018)
- Tourist (2018)
- Room Laundering (2018) - Miko Yakumo
- Ao to Boku (2018) - Shiori
- Designer Shibui Naoto no Kyuujitsu (2019)
- Futatsu no Sokoku (2019)
- Kakegurui Season 2 (2019) - Kirari Momobami
- Hidarikiki no Eren (2019) - Eren Yamagishi
- Followers (2020) - Natsume Hyakuta
Tham khảo
- ^ “Cancam profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
- ^ “CanCam Profile” (bằng tiếng Nhật). CanCam. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b “Profile” (bằng tiếng Nhật). Elaiza Ikeda Website.
- ^ みんな応募ありがとう!中3同期ユニット名を大発表★ (bằng tiếng Nhật). Nicola. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.
- ^ =とってもヘンテコなモデルの名前を集めてみました・・・. nicheee.com (bằng tiếng Nhật). Nicheee. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2014.
- ^ “秋元才加にラブリ、「フィリピン系ハーフタレント」はどうして美女揃い?” (bằng tiếng Nhật). ngày 13 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
- ^ 池田エライザ 園子温監督新作でヒロイン抜てき!過激演技辞さず. Sponichi Index (bằng tiếng Nhật). Sports Nippon. ngày 25 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ 映画「ReLIFE」に池田エライザが出演、文武両道の女子高生・狩生役で. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 18 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ 間宮祥太朗と高杉真宙が「トリガール!」に出演、土屋太鳳とラブコメ繰り広げる. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ 池田エライザ、映画初主演『一礼して、キス』実写化 相手役はジュウオウイーグル中尾暢樹. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ 映画『伊藤くん A to E』に佐々木希、志田未来ら 連続ドラマ化も決定. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ 菅田将暉×土屋太鳳「となりの怪物くん」に古川雄輝、山田裕貴、池田エライザら出演. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 15 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ 広瀬すず「SUNNY」に池田エライザや山本舞香ら出演、コギャル姿披露. natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ 池田エライザ、「衣装合わせも入念に」 ドラマ『ホクサイと飯さえあれば』出演. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
- ^ フォロワー36万人超、“エリート喰い”「暇な女子大生」、池田エライザ主演で初ドラマ化. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 14 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Nhật)