Jeong Ho-jeong
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jeong.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jeong Ho-Jeong | ||
Ngày sinh | 1 tháng 9, 1988 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Busan IPark | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Đại học Kwangwoon | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Seongnam Ilhwa Chunma | 7 | (0) |
2012–2013 | → Sangju Sangmu (quân đội) | 21 | (0) |
2014–2016 | Gwangju FC | 84 | (0) |
2017– | Busan IPark | 25 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 11 năm 2017 |
Jeong Ho-jeong | |
Hangul | 정호정 |
---|---|
Hanja | 鄭好正 |
Romaja quốc ngữ | Jeong Ho-jeong |
McCune–Reischauer | Chŏng Hochŏng |
Jeong Ho-Jeong (tiếng Hàn: 정호정; sinh ngày 1 tháng 9 năm 1988) là một hậu vệ bóng đá Hàn Quốc. Hiện tại anh thi đấu cho Busan IPark.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Jeong là một trong những cầu thủ tuyển của Seongnam mùa giải K League 2010.[1] Không được sử dụng trong toàn bộ mùa giải 2010, Jeong cuối cùng cũng ra mắt chuyên nghiệp trong trận đấu ở vòng 1 của Seongnam tại Cúp Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc 2011, trước Pohang Steelers ngày 16 tháng 3 năm 2011.[2]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
- Tính đến 3 tháng 12 năm 2017
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Play-off | Tổng cộng | |||||||
2010 | Seongnam Ilhwa Chunma | K League 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2011 | 7 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 10 | 0 | |||
2012 | Sangju Sangmu | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | |
2013 | K League 2 | 6 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
2014 | Gwangju FC | 28 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | |
2015 | K League 1 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 | |
2016 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 | ||
2017 | Busan IPark | K League 2 | 25 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 28 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 137 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 146 | 0 |
Tham khảo
- ^ “Seongnam Ilhwa Chunma 2010 Squad”. footballsquads.co.uk.
- ^ “Pohang Steelers vs. Seongnam Ilhwa Chunma 2 - 0”. soccerway.com.
Liên kết ngoài
- Jeong Ho-jeong – Thông tin tại kleague.com
- Jeong Ho-jeong tại Soccerway