Kingston, Jamaica

Kingston and St Andrew Corporation
Khẩu hiệu: A City That Hath Foundations
Vị trí của Kingston trong Jamaica
Vị trí của Kingston trong Jamaica
Kingston and St Andrew Corporation trên bản đồ Thế giới
Kingston and St Andrew Corporation
Kingston and St Andrew Corporation
Tọa độ: 17°59′B 76°48′T / 17,983°B 76,8°T / 17.983; -76.800
Quốc giaJamaica
HạtSurrey
Giáo khuKingston
Thành lập1693
Đặt tên theoKingston upon Thames sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngDesmond McKenzie
Độ cao9 m (30 ft)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng660.000
Múi giờEST (UTC-5)
Thành phố kết nghĩaQuận Miami-Dade, Coventry, Kalamazoo, Miami, Panevėžys, Thâm Quyến sửa dữ liệu

Kingston là thành phố lớn nhất, thủ đô và hải cảng chính của Jamaica, nằm bên một bến cảng nước sâu bên bờ biển Đông Nam của hòn đảo Caribe, dưới chân núi của dãy Núi Xanh có nhiều cây cối xanh tốt. Thành phố Kingston là trung tâm chế tạo, thương mại và giao thông chính của đảo quốc này. Cảng của Kingston là một cảng thu hút nhiều tàu biển du lịch ghé thăm. Thành phố xuất khẩu các mặt hàng: đường, cà phê, rum, mật đường và chuối. Các ngành công nghiệp có: dệt, quần áo, sản phẩm dầu mỏ, thực phẩm chế biến. Thành phố có Đại học Nghệ thuật, Khoa học và Công nghệ (1958) và Đại học Tây Ấn (1948) ở Mona ngoại ô. Gần thành phố, tại cửa vào bến cảng là tàn tích xưa Port Royal chìm bị phá huỷ bởi một trận động đất năm 1692. Trong năm tiếp theo, Kingston được người Anh thành lập để thay thế Port Royal. Thành phố thịnh vượng trong thế kỷ 18 như là một cảng cho những người buôn bán nô lệ và năm 1872 nó ké tục Thành phố Tây Ban Nha làm thủ phủ của đảo. Kingston đã bị phá hủy nặng bởi một trận động đất năm 1907. Thành phố trở thành thủ đô của Jamaica độc lập năm 1962.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Kingston
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 30.3 30.2 30.7 31.1 31.6 32.1 32.8 32.7 32.1 31.7 31.2 30.6 31,4
Trung bình thấp, °C (°F) 21.1 21.0 21.6 22.6 23.6 24.2 24.3 24.2 24.0 23.4 22.8 21.8 22,9
Giáng thủy mm (inch) 18
(0.71)
19
(0.75)
20
(0.79)
39
(1.54)
100
(3.94)
74
(2.91)
42
(1.65)
98
(3.86)
114
(4.49)
177
(6.97)
65
(2.56)
47
(1.85)
813
(32,01)
Độ ẩm 64 64 64 66 68 67 64 66 71 73 69 65 67
Số ngày giáng thủy TB 5 5 5 7 8 7 6 9 11 14 10 6 93
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 257.3 240.1 260.4 258.0 254.2 237.0 260.4 257.3 213.0 223.2 222.0 235.6 2.918,5
Số giờ nắng trung bình ngày 8.3 8.5 8.4 8.6 8.2 7.9 8.4 8.3 7.1 7.2 7.4 7.6 8,0
Nguồn: Meteorological Service (Jamaica)[1]

Tham khảo

  1. ^ “Mean Climatological Data” (PDF). Meteorological Service (Jamaica). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.

Thư mục

Liên kết ngoài