Kujō Hisatada
Kujō Hisatada 九条 尚忠 | |
---|---|
![]() | |
Kampaku | |
Nhiệm kỳ 1856–1862 | |
Tiền nhiệm | Takatsukasa Masamichi |
Kế nhiệm | Konoe Tadahiro |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 5 tháng 9, 1798 |
Mất | 5 tháng 10, 1871 |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Nijō Harutaka |
Thân mẫu | Tokugawa Kanko |
Anh chị em | Kujō Suketsugu, Nijō Narinobu, Saionji Hirosue, Nijō Narimichi |
Phối ngẫu | Karahashi Meiko |
Hậu duệ | Kujō Michitaka, Hoàng Thái hậu Eishō, Takatsukasa Hiromichi, Nijō Motohiro |
Nghề nghiệp | tư tế |
Tôn giáo | Phật giáo |
Quốc tịch | Mạc phủ Tokugawa, Đế quốc Nhật Bản, Nhật Bản |
Kujō Hisatada (九条 尚忠 (Cửu Điều Thượng Trung) 5 tháng 11 năm 1798 – 5 tháng 10 năm 1871) là con trai của Nijo Harutaka, là một Kuge thời kỳ Edo (1603-1868). Ông được anh trai là Suketsugu nhận làm con nuôi. Ông giữ một vị trí nhiếp chính kampaku từ năm 1856 đến 1862, và nghỉ hưu năm 1863. Sau đó, ông đi xuất gia trở thành nhà sư.
Gia quyến
- Thân phụ: Nijō Harutaka
- Thân mẫu: Higuchi Nobuko
- Chính thất: Karahashi Meiko (1796- 1881)
- Thê thiếp: không rõ
- Hậu duệ:
- Anh Chiếu Hoàng thái hậu do Meiko hạ sinh
- Kujou Michitaka do Meiko hạ sinh
- Matsuzono Hisayoshi hạ sinh bởi một thứ thiếp
- Tsurudono Tadayoshi (1853 -1895) sinh ra bởi một thứ thiếp
- Takatsukasa Hiromichi bởi một vị thứ thất
- Nijō Motohiro bởi một vị thứ thất
- Con nuôi: Kujō Yukitsune (1823 -1859) được Meiko nhận nuôi
Tổ tiên
Tổ tiên của Kujō Hisatada | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Chức vụ
Tiền nhiệm
Takatsusaka Masamichi |
Kampaku 1856 -1862 |
Kế nhiệm Konoe Tadahiro |
Tham khảo
- ネケト. 九条家(摂家) (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2007. ネケト. 九条家(摂家) (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2007. ネケト. 九条家(摂家) (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2007.