Lampropeltis getula

Lampropeltis getula
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Lampropeltis
Loài (species)L. getula
Danh pháp hai phần
Lampropeltis getula
(Linnaeus, 1766)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber getulus Linnaeus, 1766
    • Ophibolus getulus
      — Baird & Girard, 1853
    • Coronella Getulus — A.M.E. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854
    • Ophibolus getulus Cope, 1875
    • Ophilobus getulus — Cope, 1892
    • Coronella getula
      Boulenger, 1894
    • Triaeniopholis arenarius
      F. Werner, 1924
    • Lampropeltis getula goini
      Neill & Allen, 1949
    • Lampropeltis getulus brooksi Barbour, 1919
    • Lampropeltis getula
      — Stebbins, 1985
    • Lampropeltis getula
      — Conant & Collins, 1991
    • Lampropeltis getula — Liner, 1994[1]

Lampropeltis getula là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1766.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Lampropeltis getula tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát. Truy cập 29 June 2008.
  2. ^ Lampropeltis getula. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo