Lavínia
Município de Lavínia | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 2 tháng 1 năm 1949 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | lavinense | ||||
Prefeito(a) | Salvador Cazuo Matsunaka | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Araçatuba | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 538,523 km² | ||||
Dân số | 9.050 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 9,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 458 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,765 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 58.399.682,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.658,95 IBGE/2003 |
Lavínia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º10'06" độ vĩ nam và kinh độ 51º02'23" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 458 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.974 người. Đô thị này có diện tích 538,5 km².
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.131
- Dân số thành thị: 4.134
- Dân số nông thôn: 997
- Nam giới: 2.574
- Nữ giới: 2.557
Mật độ dân số (người/km²): 9,53
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,31
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,48
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,40
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,90%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,765
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,684
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,741
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,870
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
- Trang mạng của đô thị Lưu trữ 2011-07-06 tại Wayback Machine
Tham khảo
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.