Lockheed AQM-60 Kingfisher
AQM-60 Kingfisher là một phiên bản bia bay của loại máy bay thử nghiệm X-7 của USAF, AQM-60 được hãng Lockheed Corporation phát triển.
Tính năng kỹ chiến thuật
Đặc tính tổng quát
- Chiều dài: 38 ft 1 in (11,6 m)
- Sải cánh: 9 ft 10 in (3 m)
- Chiều cao: 6 ft 11 in (2,1 m)
- Trọng lượng có tải: 7.937 lb (3.600 kg)
- Động cơ: 1 × Marquardt XRJ43-MA kiểu ramjet (Sustainer)
- Động cơ: 2 × Thiokol XM45 (5KS50000) rocket nhiên liệu rắn, 50.000 lbf (222 kN) thrust mỗi chiếc 5 s (Boosters)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: Mach 4,3
- Tầm bay: 113 nmi; 130 mi (210 km)
- Trần bay: 98.000 ft (30.000 m)
Tham khảo
|
---|
Vận tải | Dòng Constellation |
Constellation •
L-049 •
L-649 •
L-749 •
L-1049 •
L-1249 •
L-1649 Starliner •
C-69 •
C-121 •
EC-121 •
R6V •
XB-30
|
---|
Dòng Hercules | |
---|
Dòng Model 10 Electra | |
---|
Dòng L-188 Electra | |
---|
Các loại khác | |
---|
|
---|
Tiêm kích- ném bom | Dòng Lightning | |
---|
Dòng Shooting Star | |
---|
Dòng Starfighter | |
---|
Dòng Raptor | |
---|
Các loại khác | |
---|
|
---|
Trinh sát | Dòng Blackbird | |
---|
Tuần tra hàng hải | |
---|
Các loại khác |
CL-400 •
U-2 •
YO-3 Quiet Star •
TR-X
|
---|
Các loại UAV khác |
Aequare •
AQM-60 •
Cormorant (UAV) •
Desert Hawk •
Desert Hawk III •
Fury •
MQM-105 •
Polecat •
RQ-3 •
RQ-170 •
SR-72 •
X-44 (UAV)
|
---|
|
---|
Huấn luyện | |
---|
Trực thăng |
CL-475 •
XH-51 •
AH-56 Cheyenne •
VH-71 Kestrel •
VH-92 Patriot
|
---|
Thử nghiệm | |
---|
Máy bay hạng nhẹ |
Big Dipper •
Explorer •
L-402 •
Little Dipper
|
---|
Tên lửa | |
---|
Động cơ | |
---|
Số định danh của nhà sản xuất | |
---|
|
---|
1–50 | |
---|
51–100 | |
---|
101–150 | |
---|
151–200 | |
---|
201– | |
---|
Không được định danh |
- Aequare
- ASALM
- Brazo
- Common Missile
- GBI
- HALO
- HACM
- Have Dash
- JSM
- KEI
- LREW
- LRHW
- MA-31
- MSDM
- NCADE
- NLOS
- OpFires
- PrSM
- Senior Prom
- Sprint
- Wagtail
- M30 GMLRS/M31 GMLRS-U
- GLSDB
|
---|
Xem thêm: Định danh rocket của ba quân chủng Hoa Kỳ sau năm 1963 · Máy bay không người lái được định danh theo thứ tự UAV |
Định danh máy bay không người lái của USAF 1948–1962 |
---|
|
1 Không sử dụng |