Melangyna cincta
Melangyna cincta | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Melangyna |
Loài (species) | M. cincta |
Danh pháp hai phần | |
Melangyna cincta Fallén, 1817 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Melangyna cincta là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Fallén mô tả khoa học đầu tiên năm 1817. Melangyna cincta phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Melangyna cincta tại Wikispecies