Mesocapromys nanus
Mesocapromys nanus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Capromyidae |
Chi (genus) | Mesocapromys |
Loài (species) | M. nanus |
Danh pháp hai phần | |
Mesocapromys nanus (G.M.Allen, 1917)[2] |
Mesocapromys nanus là một loài động vật có vú trong họ Capromyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được G. M. Allen mô tả năm 1917.[2]
Chú thích
- ^ Soy, J. & Silva, G. (2008). Mesocapromys nanus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mesocapromys nanus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Mesocapromys nanus tại Wikispecies