Mitsuya Yūji

Mitsuya Yūji
Sinh18 tháng 10, 1954 (70 tuổi)
Thành phô Toyohashi, Tỉnh Aichi, Nhật Bản
Quốc tịchNhật Bản
Dân tộcNhật Bản
Trường lớpĐại học Meiji
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • diễn viên lồng tiếng
  • phụ trách âm thanh
  • giám sát âm thanh
  • đạo diễn âm thanh
Năm hoạt động1967–hiện tại
Chiều cao158,5 cm
WebsiteTrang web chính thức của Mitsuya Yūji [1]

Mitsuya Yūji (Hiragana: みつや ゆうじ, Katakana: ミツヤ ユウジ, Kanji: 三ツ矢 雄二) là đạo diễn, diễn viên lồng tiếng, phụ trách âm thanh và giám sát âm thanh. Ông sinh ngày 18 tháng 10 năm 1954 tại thành phố Toyohashi, tỉnh Aichi, Nhật Bản. Tốt nghiệp đại học Meiji.

Ông được biết đến nhiều với vai diễn lồng tiếng Timon trong The Lion King, Tatsuya Uesugi trong Touch, Hyōma Aoi trong Combattler V, Kōji Togari trong Kiteretsu Daihyakka, Virgo Shaka trong Saint Seiya và lồng tiếng Nhật cho nhân vật Marty McFly phim Back to the Future của đài TV Asahi.

Mitsuya tuyên bố mình là gay trên một chương trình truyền hình vào ngày 12 tháng 1 năm 2017.[1]

Danh sách phim

Anime truyền hình

  • Candy Candy (1976) trong vai Archibald "Archie" Cornwell
  • Combattler V (1976) (Hyoma Aoi)
  • Captain Tsubasa (1983) (Shun Nitta)
  • Georgie! (1983) (Royal)
  • Choriki Robo Galatt (1984) (Saradaayu)
  • Glass no Kamen (1984 TV series) (1984) (Sakurakouji Yuu)
  • Touch (1985) (Tatsuya Uesugi)
  • Saint Seiya (1986) (Virgo Shaka)
  • Anpanman (1988) (Katsudonman), (Hamburger Kid)
  • Dragon Ball Z (1989) (Kaio-shin, Gregory)
  • Ranma 1/2 (1989) (Ono Tofu-sensei)
  • Akazukin Chacha (1994) (Sorges, Yordas, Haideyans)
  • Nurse Angel Ririka SOS (1995) (Kurumi Moriya)
  • PaRapper the Rapper (2001) (Hairdresser Octopus)
  • Stitch! (2008) (Pleakley)
  • Kuchu Buranko (2009) (Young Irabu Ichiro)
  • Nichijou (2011) (Clay trong tập 19)
  • Toriko (2011) (Grinpatch)
  • Gon (2012) (Choro)
  • Smile PreCure! (2012) (Joker)
  • Space Dandy (2014) (CEO trong tập 20)
  • One Piece (2015) (Pica)
  • Saint Seiya: Soul of Gold (2015) (Virgo Shaka)
  • Junji Ito Collection (2018) (Souichi Tsujii)
  • Pop Team Epic (2018) (Popuko (Tập 1-B))

Không rõ năm

  • Ojarumaru (Captain Silver)
  • Sasuga no Sarutobi (Sarutobi Nikumaru)

OVA

  • Megazone 23 (1985) (Mōri)
  • Legend of the Galactic Heroes (1988) (Heinrich Von Kümmel)
  • Space Family Carlvinson (1988) (Andy)
  • Vampire Princess Miyu (1988) (Lemures)
  • Starship Troopers (1988) (Carl)
  • Devil Hunter Yohko (1990) (Madoka Mano)

Anime chiếu rạp

Trò chơi điện tử

  • Brave Fencer Musashi (1998) (Rādo)
  • Kingdom Hearts (video games) (2002) (Doctor Finklestein)
  • Kingdom Hearts II (2005) (Doctor Finklestein, Timon)
  • Super Robot Taisen (????) (Aoi Hyouma)
  • Dragon Quest Heroes II (2016)

Tokusatsu

  • X-Bomber (1980) (PP Adamsky)
  • Kamen Rider × Kamen Rider Wizard & Fourze: Movie War Ultimatum (2012) (Gahra)
  • Kaitou Sentai Lupinranger VS Keisatsu Sentai Patranger (2018) (GoodStriker (eps 2 - 13, 15 - 51))
  • Kaitou Sentai Lupinranger VS Keisatsu Sentai Patranger en Film (2018) (GoodStriker)

Thuyết minh

Hoạt hình

Lồng tiếng Nhật cho hướng dẫn

  • Star Tours (Captain Rex)
  • Star Tours—The Adventures Continue (Captain Rex)
  • Peter Pan's Flight (Tick-Tock the Crocodile)

Tham khảo

  1. ^ “Yuji Mitsuya, a well-known voice actor in Japan, came out as gay”. ngày 13 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài