Mono

Mono có thể là:

Đơn lẻ

Mono viết tắt của khái niệm đơn lẻ, bao gồm:

  • Monaural, âm thanh đơn kênh trong thu âm.
  • Monophony, âm thanh đơn sắc không có hòa âm.
  • Monopoly, trò chơi Cờ tỷ phú với mục đích chiến thắng khi trở thành độc quyền.

Âm nhạc

  • Ban nhạc Mono của Nhật Bản.
  • Ban nhạc Mono của Anh.
  • Mono, album năm 1993 của ban nhạc Fury in the Slaughterhouse.
  • Mono, album năm 2001 của ban nhạc The Icarus Line.
  • Mono, album năm 2002 theo kèm định dạng stereo của Paul Wasterberg.
  • Mono, album năm 2015 của ban nhạc The Mavericks.
  • "Mono", bài hát năm 2004 của Courtney Love.
  • "Mono", bài hát năm 2005 của ban nhạc Fightstar từ album They Liked You Better When You Were Dead.
  • "Mono", bài hát năm 2014 của ban nhạc Whitechapel từ album Our Endless War.
  • "Mono", playlist năm 2018 của RM, BTS.

Địa danh

Hoa Kỳ

Quốc gia khác

  • Tỉnh Mono, Benin.
  • Mono, Ontario, Canada.
  • Monó, một làng ở Ulmeni, Maramureș, Romani.
  • Sông Mono, Togo.
  • Đảo Mono, quần đảo Solomon.

Người

  • Mono, nam ca sĩ người Việt Nam.
  • Người Mono, một dân tộc bản địa sống tại California.
  • Người Mono (Congo), sống tại vùng phía nam biên giới Cộng hòa Dân chủ Congo.
  • Tiếng Mono của cộng đồng người Mono-Alu ở quần đảo Salomon.

Công nghệ

  • Mono (phần mềm), mã nguồn mở của Common Language Infrastructure (.NET).
  • MonoDevelop
  • Monochrome BBS
  • Font chữ Monospaced.

Khác

  • Mono (manga), loạt manga Nhật Bản
  • Infectious mononucleosis, một chứng bệnh viêm khuẩn virus gây nổi hạch ở cổ.
  • Nhân vật Mono trong trò chơi điện tử Shadow of the Colossus.
  • Mono, một cách leo núi khi sử dụng 1 ngón tay.
  • Monochrome, hình ảnh màu đơn sắc.