Mycena leaiana
Mycena leaiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Mycenaceae |
Chi (genus) | Mycena |
Loài (species) | M. leaiana |
Danh pháp hai phần | |
Mycena leaiana (Berk.) Sacc. (1891) |
Mycena leaiana | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm conical | |
màng bào adnexed | |
thân nấm trần | |
vết bào tử màu white | |
sinh thái học là saprotrophic | |
khả năng ăn được: unknown |
Mycena leaiana, tên tiếng Anh là orange mycena và Lea's mycena, là một loài nấm hoại sinh trong chi Mycena, họ Tricholomataceae. Chúng thường mọc thành đám dày trên gỗ cây rụng lá. Một thứ của loài này, Mycena leaiana var. australis, sống ở cả Úc[1] và New Zealand.[2]
Phân loại
Ban đầu được Miles Joseph Berkeley đặt tên 1845 dưới danh pháp Agaricus leajanus, Pier Andrea Saccardo sau đó (1891) chuyển nó sang chi Mycena khi chi lớn Agaricus bị tách ra. Loài này được đặt theo tên Thomas Gibson Lea (1785–1844), một nhà sưu tầm nấm ở Ohio, người đã gửi những mẫu vật tới Berkeley.[3][4]
Tham khảo
- ^ R. W. G. Dennis (1955). “New or Interesting Queensland Agaricales”. Kew Bulletin. Springer. 10 (1): 107. doi:10.2307/4113925.
- ^ “Mycena leaiana var. australis”. NZFUNGI. New Zealand: Landcare Research. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2010.
Biostatus: New Zealand - Present in region. Indigenous. Non endemic
- ^ Schalkwijk-Barendsen, Helene M. E. (1991). Mushrooms of Western Canada. Edmonton: Lone Pine Publishing. tr. 275. ISBN 0-919433-47-2.
- ^ “Mycena leaiana, the orange Mycena, Tom Volk's Fungus of the Month for September 2005”.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Mycena tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Mycena leaiana tại Wikimedia Commons
- Mycena leaiana tại Index Fungorum.
- Mushroom Expert: "The Genus Mycena"