Nhóm loài Drosophila melanogaster
Drosophila | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Drosophilidae |
Phân họ (subfamilia) | Drosophilinae |
Chi (genus) | Drosophila |
Phân chi (subgenus) | Sophophora |
Nhóm loài (species group) | melanogaster |
species subgroups | |
Danh sách
|
Nhóm loài Drosophila melanogaster thuộc phân chi Sophophora và có 10 phân nhóm.[1][2] Phát sinh loài của nhóm loài này ít được biết đến dù đã có nhiều nghiên cứu về các phân nhóm loài.
Các phân nhóm loài:
- denticulata
- elegans
- eugracilis
- ficusphila
- flavohirta
- longissima
- melanogaster
- rhopaloa
- suzukii
- takahashii
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Bächli, G. (1999-2010). TaxoDros: The Database on Taxonomy of Drosophilidae. Available at http://taxodros.unizh.ch/ Lưu trữ 2006-02-09 tại Wayback Machine
- ^ Da Lage, J.-L., Kergoat, G. J., Maczkowiak, F., Silvain, J.-F., Cariou, M.-L. & Lachaise, D. (2007). A phylogeny of Drosophilidae using the Amyrel gene: questioning the Drosophila melanogaster species group boundaries. Journal of Zoological Systematics và Evolutionary Research 45, 47–63.
- Tư liệu liên quan tới Drosophila tại Wikimedia Commons