Nicolás Orsini
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nicolás Orsini | ||
Ngày sinh | 12 tháng 9, 1994 | ||
Nơi sinh | Morteros, Argentina | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Sportivo Luqueño (cho mượn từ Tokushima Vortis) | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Tiro Federal | ||
2013–2016 | Atlético de Rafaela | 31 | (3) |
2016– | Tokushima Vortis | 0 | (0) |
2016 | → FC Anyang (mượn) | 7 | (1) |
2016–2017 | → SV Horn (mượn) | 27 | (2) |
2017 | → Fagiano Okayama (mượn) | 12 | (1) |
2018– | → Sportivo Luqueño (mượn) | 10 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 4 năm 2018 |
Nicolás Orsini (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Argentina hiện tại thi đấu cho Sportivo Luqueño theo dạng cho mượn từ Tokushima Vortis.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2017.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | Tokushima Vortis | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2017 | Fagiano Okayama | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 177 out of 289)
Liên kết ngoài
- Nicolás Orsini tại Soccerway
- Nicolás Orsini – Thông tin tại kleague.com