Opomyzidae

Opomyzidae
Geomyza tripunctata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Phân lớp (subclass)Pterygota
Phân thứ lớp (infraclass)Neoptera
Liên bộ (superordo)Endopterygota
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Phân thứ bộ (infraordo)Muscomorpha
Nhánh động vật (zoosectio)Schizophora
Phân nhánh động vật (subsectio)Acalyptratae
Liên họ (superfamilia)Opomyzoidea
Họ (familia)Opomyzidae
Các chi
Danh sách
  • Anomalochaeta Frey, 1910
  • Geomyza Fallén, 1810
  • Opomyza Fallén, 1820
  • Scelomyza Séguy, 1938

Opomyzidae là một họ Diptera acalyptrate. Chúng nhìn chung nhỏ, màu vàng hoặc nâu hoặc đen. Ấu trùng loài ruồi trong họ này ăn cỏ, bao gồm cây ngũ cốc, con trưởng thành chủ yếu sống ở môi trường mở. một số loài là loài gây hại nông nghiệp. Đôi khi chúng được đặt trong họ Mydidae.

Các loài

  • Chi Geomyza Fallén, 1810
  • G. angustipennis Zetterstedt, 1847
  • G. apicalis (Meigen, 1830)
  • G. balachowskyi Mesnil, 1934
  • G. breviseta Czerny, 1928
  • G. hackmani Nartshuk, 1984
  • G. hendeli Czerny, 1928
  • G. majuscula (Loew, 1864)
  • G. nartshukae Carles-Tolrá, 1993
  • G. subnigra Drake, 1992
  • G. tripunctata Fallén, 1823
  • G. venusta (Meigen, 1830)
  • Chi Heteromydas Hardy, 1944
  • H. bicolor Hardy, 1944
  • Chi Opomyza Fallén, 1820
  • O. athamus (Séguy, 1928)
  • O. florum (Fabricius, 1794)
  • O. germinationis (Linnaeus 1758)
  • O. limbatus (Williston, 1886)
  • O. lineatopunctata von Roser, 1840
  • O. petrei Mesnil, 1934
  • O. punctata Haliday, 1833
  • O. punctella Fallén, 1820
  • O. townsendi (Williston, 1898)

Xác định

  • Drake, C.M. 1993. A review of the British Opomyzidae. British Journal of Entomology and Natural History 6: 159-176.

Hình ảnh

Tham khảo

Liên kết ngoài