Pholidota pholas
Pholidota pholas | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Pholidota |
Loài (species) | P. pholas |
Danh pháp hai phần | |
Pholidota pholas Rchb.f. |
Pholidota pholas là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Pholidota pholas”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Pholidota pholas tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Pholidota pholas tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pholidota pholas”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.