Polypedates hecticus
Polypedates hecticus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Polypedates |
Loài: | P. hecticus
|
Danh pháp hai phần | |
Polypedates hecticus Peters, 1863 |
Polypedates hecticus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Philippines.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Chú thích
- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). “Polypedates hecticus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T58950A58482798. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T58950A58482798.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Polypedates hecticus tại Wikispecies
- Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Gee, G., Hampson, K., Diesmos, M.L., Mallari, A., Ong, P., Ubaldo, D.& Gutierrez, B. 2004. Polypedates hecticus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.