Purshia

Purshia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rosaceae
Chi (genus)Purshia
DC. ex Poir., 1816[1]
Loài điển hình
Purshia tridentata
(Pursh) DC., 1818

Các loài
7. Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cowania D.Don ex Tilloch & Taylor, 1824
  • Greggia Engelm., 1848 không Gaertn., 1788 không A.Gray, 1852
  • Kunzia Spreng, 1825

Purshia là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.[2] Các loài trong chi này sinh sống ở miền tây Bắc Mỹ, trong khu vực từ miền tây Canada tới tây bắc Mexico.

Các loài

Plants of the World Online ghi nhận 7 loài thuộc chi này.[3]

  • Purshia ericifolia (Torr. ex A.Gray) Henrickson, 1986: Đông bắc Mexico.
  • Purshia glandulosa Curran, 1885: Tây nam Hoa Kỳ.
  • Purshia mexicana (D.Don) S.L.Welsh, 1986: Miền tây và miền bắc Mexico.
  • Purshia plicata (D.Don) Henrickson, 1986: Đông bắc tới tây nam Mexico.
  • Purshia stansburiana (Torr.) Henrickson, 1986: Tây trung và tây nam Hoa Kỳ tới Mexico.
  • Purshia subintegra (Kearney) Henrickson, 1986: Arizona (Hoa Kỳ).
  • Purshia tridentata (Pursh) DC., 1818: Từ miền tây Canada tới miền tây và tây trung Hoa Kỳ.

Hình ảnh

Lưu ý

  • Purshia Dennst., 1818 là đồng nghĩa của Centranthera R.Br., 1810.
  • Purshia Spreng., 1819 là tên không hợp lệ và là đồng nghĩa của Lithospermum L., 1753.
  • Purshia Raf., 1819 là cách viết chính tả khác của Burshia Raf., 1808, hiện nay coi là đồng nghĩa của Myriophyllum Ponted. ex L., 1753.

Chú thích

  1. ^ Poiret J. L. M., 1816. Purshia. Encyclopédie Méthodique. Botanique, Supplément 4: 623.
  2. ^ “Purshia”. ThePlantList. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Purshia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 9-8-2021.