Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Tập tin:2018 Asian Games Tennis.png | |
Địa điểm | Sân quần vợt JSC |
Các ngày | 19–25 tháng 8 |
Vận động viên | 174 từ 23 quốc gia |
Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |||
---|---|---|---|
![]() | |||
Đơn | nam | nữ | |
Đôi | nam | nữ | nam nữ |
Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 đã được tổ chức tại sân quần vợt JSC, Palembang, Indonesia từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 8 năm 2018.[1]
Lịch thi đấu
Ngày tháng | 19 tháng 8 | 20 tháng 8 | 21 tháng 8 | 22 tháng 8 | 23 tháng 8 | 24 tháng 8 | 25 tháng 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Chủ nhật | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
Đơn nam | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |
Đôi nam | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |
Đơn nữ | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |
Đôi nữ | Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||
Đôi nam nữ | Vòng 1 Vòng 2 |
Vòng 1 | Vòng 2 Vòng 3 |
Vòng 3 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết |
Các quốc gia đang tham dự
Tổng cộng có 158 vận động viên từ 23 quốc gia sẽ tranh tài trong quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2018:
Trung Quốc (12)
Đài Bắc Trung Hoa (11)
Đông Timor (2)
Hồng Kông (8)
Ấn Độ (10)
Indonesia (10)
Iran (5)
Nhật Bản (10)
Kazakhstan (8)
Kyrgyzstan (3)
Liban (2)
Maldives (7)
Mông Cổ (8)
Nepal (6)
Oman (2)
Pakistan (8)
Philippines (5)
Qatar (2)
Hàn Quốc (11)
Sri Lanka (4)
Thái Lan (10)
Uzbekistan (8)
Việt Nam (6)
Tóm tắt huy chương
Bảng huy chương
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 4 |
2 | ![]() |
1 | 0 | 2 | 3 |
3 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 |
![]() |
1 | 0 | 0 | 1 | |
5 | ![]() |
0 | 1 | 2 | 3 |
6 | ![]() |
0 | 1 | 1 | 2 |
7 | ![]() |
0 | 1 | 0 | 1 |
8 | ![]() |
0 | 0 | 4 | 4 |
9 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số | 5 | 5 | 10 | 15 |
---|
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam |
Denis Istomin![]() |
Ngô Di Băng![]() |
Prajnesh Gunneswaran![]() |
Lee Duck-hee![]() | |||
Đôi nam |
![]() Rohan Bopanna Divij Sharan |
![]() Alexander Bublik Denis Yevseyev |
![]() Shimabukuro Sho Uesugi Kaito |
![]() Ito Yuya Watanuki Yosuke | |||
Đơn nữ |
Vương Hương![]() |
Trương Soái![]() |
Lương Ân Suất![]() |
Ankita Raina![]() | |||
Đôi nữ |
![]() Từ Nghị Phàm Dương Triều Hoàn |
![]() Trần Hạo Đình Latisha Chan |
![]() Gozal Ainitdinova Anna Danilina |
![]() Kato Miyu Ninomiya Makoto | |||
Đôi nam nữ |
![]() Christopher Rungkat Aldila Sutjiadi |
![]() Sonchat Ratiwatana Luksika Kumkhum |
![]() Aleksandr Nedovyesov Anna Danilina |
![]() Uesugi Kaito Hayashi Erina |
Tham khảo
- ^ “Tennis Sports Technical Handbook” (PDF). asiangames2018.id. ngày 15 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 Lưu trữ 2018-07-10 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Asian Games Tennis