Sồi Nhật Bản
Fagus japonica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Fagus |
Loài (species) | F. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Fagus japonica Maxim., 1887 |
Sồi Nhật Bản, tên khoa học Fagus japonica, là một loài thực vật có hoa trong họ Fagaceae. Loài này được Maxim. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1887.[1] Người Nhật thường gọi tên loại cây này là inubuna (イヌブナ).
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Fagus japonica”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sồi Nhật Bản.
- Roloff, Bärtels: Flora der Gehölze. Ulmer, Stuttgart (Hohenheim) 2008, ISBN 978-3-8001-5614-6, S. 295-296.
- Schütt, Schuck, Stimm: Lexikon der Baum- und Straucharten. Nikol, Hamburg 2002, ISBN 3-933203-53-8, S. 166.