Sceloporus grandaevus
Sceloporus grandaevus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Phrynosomatidae |
Chi (genus) | Sceloporus |
Loài (species) | S. grandaevus |
Danh pháp hai phần | |
Sceloporus grandaevus (Dickerson, 1919) |
Sceloporus grandaevus là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Dickerson mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]
Tham khảo
- ^ “Sceloporus grandaevus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.