Soko J-22 Orao

J-22 Orao
Orao J-22 của Serbia tại triển lãm hàng không năm 2007.
Kiểu Tiêm kích đột kích
Nhà chế tạo SOKO
Nhà thiết kế VTI - Yugoslavia/Serbia
INCAS - Romania
Chuyến bay đầu Tháng 11, 1974
Vào trang bị 1978
Tình trạng Active
Sử dụng chính Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Không quân Nam Tư
Serbia Không quân Serbia
Biến thể IAR-93 Vultur

Soko J-22 Orao (Đại bàng) là một loại máy bay trinh sát chiến thuật, cường kích, trợ chiến trực tiếp cận âm, nó còn có khả năng làm tiêm kích đánh chặn.

Biến thể

IJ-22 Orao 1
J-22A Orao 1
J-22B Orao 2
NJ-22 Orao

Quốc gia sử dụng

Hiện nay

 Serbia
  • Không quân Serbia - 33 J-22

Trước kia

 Republika Srpska
  • Không quân Republika Srpska 8 J-22.
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
  • Không quân Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật (J-22M)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1993-94[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1 hoặc 2
  • Chiều dài: 13,02 m (42 ft 8½ in)
  • Sải cánh: 9,30 m (30 ft 6¼ in)
  • Chiều cao: 4,52 m (14 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 26 m² (279,9 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.550 kg (12.125 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.080 kg (24.427 lb)
  • Động cơ: 2 × Orao/Turbomecanica-built Rolls-Royce Viper Mk 633-41 kiểu turbojet
    • Lực đẩy thô: 17,79 kN (4.000 lbf) mỗi chiếc
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 22,24 kN (5.000 lbf) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1.130 km/h (610 knot, 702 mph) trên mực nước biển
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 185 km/h (100 knot, 115 mph)
  • Bán kính chiến đấu: 522 km (282 hải lý, 324 mi) (4 bom chùm BL755 và 1 thùng dầu phụ 1.500 L)
  • Tầm bay chuyển sân: 1.320 km ()
  • Trần bay: 15.000 m (49.210 ft)
  • Vận tốc lên cao: 89 m/s (17.520 ft/phút)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × pháo GSh-23L 23 mm
  • Tên lửa: Tên lửa không đối diện điều khiển bằng truyền hình Molniya R-60, AGM-65 Maverick hoặc điều khiển bằng vô tuyến loại Grom-1 (dựa trên loại Kh-23 của Liên Xô).
  • Bom: Bom MK, bom chùm BL755, bom Matra Durandal,và bom điều khiển bằng laser.

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Lambert 1993, pp. 179–181.
Tài liệu
  • Gunston, Bill. The Encyclopedia of Modern Warplanes: The Development and Specifications of All Active Military Aircraft. New York: MetroBooks, 1995. ISBN 1-58663-207-8.
  • Gunston, Bill. Encyclopedia Of World Air Power. London: Crescent, 1987. ISBN 0-517-49969-X.
  • Lambert, Mark (ed.). Jane's All The World's Aircraft 1993-94. Coulsdon, UK: Jane's Data Division, 1993. ISBN 0-7106-1066-1.

Liên kết ngoài