TSV 1860 München
TSV 1860 München Tên đầy đủ Turn- und Sportverein München von 1860 Biệt danh Die Löwen (Những con sư tử),Die Sechzger ("Sixties" in Bavarian)Thành lập ngày 17 tháng 5 năm 1860 Sân Sân vận động Grünwalder Sức chứa 15.000 Chủ tịch điều hành Robert Reisinger Người quản lý Mauricio JacobacciGiải đấu 3. Liga 2022-23 3rd Bundesliga, 8th
TSV 1860 München , được biết đến đơn giản với cái tên 1860 Munich là một câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở Munich , Bavaria . Đội bóng đá của câu lạc bộ chơi ở giải hạng hai Bundesliga, sau khi bị xuống hạng ở mùa giải 2003-04. Đội bóng là một trong những thành viên đầu tiên của Bundesliga vào năm 1963 và đã chơi tổng cộng 20 mùa giải ở hạng đấu cao nhất.
Những mùa giải gần đây
Mùa giải
Giải đấu
Vị trí
1999-2000
Fussball-Bundesliga (I)
4th
2000-01
Fussball-Bundesliga
11th
2001-02
Fussball-Bundesliga
9th
2002-03
Fussball-Bundesliga
10th
2003-04
Fussball-Bundesliga
17th ↓
2004-05
2nd Bundesliga (II)
4th
2005-06
2nd Bundesliga
13th
2006-07
2nd Bundesliga
8th
2007-08
2nd Bundesliga
11th
2008-09
2nd Bundesliga
12th
2009-10
2nd Bundesliga
8th
2009–10
2. Bundesliga
8th
2010–11
2. Bundesliga
9th
2011–12
2. Bundesliga
6th
2012–13
2. Bundesliga
6th
2013–14
2. Bundesliga
7th
2014–15
2. Bundesliga
16th
2015–16
2. Bundesliga
15th
2016–17
2. Bundesliga
16th ↓↓
2017–18
Regionalliga Bayern (IV)
1st ↑
2018–19
3. Liga (III)
12th
2019–20
3. Liga
8th
2020–21
3. Liga
4th
2021–22
3. Liga
4th
2022–23
3. Liga
8th
Danh hiệu
Vô địch quốc gia Đức (Bundesliga)
Vô địch: 1966
Về nhì: 1931, 1967
Cúp quốc gia Đức
Vô địch: 1942, 1964
Về nhì: Không có
Siêu cúp Đức
Vô địch: Không có
Về nhì: 1965
Oberliga Süd (I) champions: 1963
Gauliga Bayern champions: 1941
Gauliga Bayern, southern division champions: 1943
2nd Bundesliga Süd (II) champions: 1979
2nd Bundesliga Süd (II) runners-up: 1977
2nd Oberliga Süd (II) champions: 1955, 1957
Oberliga Bayern (III) champions: 1984, 1991, 1993
Trẻ
German Under 19 championship
German Under 17 championship
Vô địch : 2006
Về nhì : 1984
German Under 19 Cup
Bavarian Under 19 championship
Vô địch : 1963, 1982, 1983, 1988, 1998 (reserve team)
Về nhì : 1958, 1969, 1970, 1977, 1984, 1986
Bavarian Under 17 championship
Vô địch : 1975, 1980, 1984
Về nhì : 1979, 1981
Bavarian Under 15 championship
Vô địch : 1979, 1980, 1997, 1998
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Tính đến ngày 21 tháng 10 năm 2015 [1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Các cựu cầu thủ nổi tiếng
Các huấn luyện viên trong lịch sử
Fred Spiksley (1913)
Max Merkel (1963–1966)
Hans-Wolfgang Weber (1966–1967)
Gunter Baumann (1967)
Albert Sing (1967–1968)
Hans Pilz (1968–1969)
Fritz Langner (1969)
Franz Binder (1969–1970)
Hans Tilkowski (1970–1972)
Elek Schwartz (1972–1973)
Rudi Gutendorf (1973–1974)
Max Merkel (1974–1975)
Heinz Lucas (1975–1978)
Eckhard Krautzun (1978–1979)
Alfred Baumann (1979)
Carl-Heinz Rühl (1979–1981)
Wenzel Halama (1981–1982)
Willibert Kremer (1982)
Kurt Schwarzhuber (1982)
Erich Beer (1983)
Bernd Patzke (1983–1984)
Octavian Popescu (1984)
Erich Beer (1984)
Wenzel Halama (1984–1986)
Dieter Kurz (1986)
Fahrudin Jusufi (1986–1987)
Thomas Zander (1987)
Uwe Klimaschewski (1987–1988)
Willi Bierofka (1988–1990)
Karsten Wettberg (1990–1992)
Werner Lorant (1992–2001)
Peter Pacult (2001–2003)
Falko Götz (2003–2004)
Gerald Vanenburg (2004)
Rudolf Bommer (2004)
Reiner Maurer (2004–2006)
Bernhard Trares (2006)
Walter Schachner (2006–2007)
Marco Kurz (2007–2009)
Uwe Wolf (2009)
Ewald Lienen (2009–nay)
Xem thêm
Tham khảo
^ “Profi-Kader” . TSV 1860 München. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015 .
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd