Takeuchi Ryo
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takeuchi Ryo | ||
Ngày sinh | 8 tháng 3, 1991 | ||
Nơi sinh | Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shimizu S-Pulse | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2008 | Hamamatsu Kaiseikan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Shimizu S-Pulse | 64 | (0) |
2012 | → Giravanz Kitakyushu | 30 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Takeuchi Ryo (竹内 涼, sinh ngày 8 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2009 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2011 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 | ||
2012 | Giravanz Kitakyushu | J2 League | 30 | 3 | 1 | 0 | - | 31 | 3 | |
2013 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 26 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 33 | 0 |
2014 | 18 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 24 | 0 | ||
2015 | 19 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 25 | 0 | ||
Tổng | 94 | 3 | 7 | 1 | 15 | 0 | 116 | 4 |
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 163 out of 289)
Liên kết ngoài
- Takeuchi Ryo tại J.League (tiếng Nhật)