Thể hình tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Thể hình tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao Hà Nội |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Các ngày | 13 tháng 5 ― 15 tháng 5 năm 2022 |
Quốc gia | 5 |
Thể hình là một trong những môn thể thao tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam,[1] được tổ chức từ ngày 13 đến 15 tháng 5 năm 2022 (vì tình hình Đại dịch COVID-19 lúc đó diễn biến rất phức tạp tại các quốc gia Đông Nam Á),[2] tại Trung tâm Huấn và Thi đấu Thể dục thể thao ở thủ đô Hà Nội.[3]
Môn thể hình tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 có 10 nội dung. Trong đó, nam có 8 nội dung gồm tthể hình nam: hạng cân đến 55kg; đến 60kg; đến 65kg; đến 70kg; đến 75kg; đến 80kg, đến 85kg và cổ điển nam hạng cân mở; nữ có 1 nội dung là thể hình nữ hạng cân mở; đôi nam nữ có 1 nội dung là thể hình đôi nam nữ hạng cân mở.
Địa điểm
Hà Nội |
---|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao Hà Nội |
Sức chứa: 1.111 |
Các quốc gia tham dự
Tổng cộng có hơn 6 quốc gia tham dự (số lượng vận động viên được ghi trong ngoặc đơn).
Chương trình thi đấu
Môn thể hình thi đấu từ ngày 13 đến 15 tháng 05 năm 2021, với lịch thi đấu cụ thể như sau:
Ngày | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|
13 tháng 05 | 14:00 - 18:00 | Thi đấu vòng loại, bán kết, chung kết và trao thưởng các nội dung thể hình nam hạng cân đến 55kg, đến 60kg, đến 65kg |
18:00 -19:00 | Trao Huy Chương | |
14 tháng 05 | 14:00 - 18:00 | Thi đấu vòng loại, bán kết, chung kết và trao thưởng các nội dung thể hình nam hạng cân 70kg, 75kg, 80kg và 85kg |
18:00 -19:00 | Trao Huy Chương | |
15 tháng 05 | 14:00 - 18:00 | Thi đấu vòng loại, bán kết, chung kết và trao thưởng các nội dung cổ điển nam, thể hình nữ và thể hình đôi nam nữ |
18:00 -19:00 | Trao Huy Chương |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải thể hình nam hạng cân đến 55kg | Phạm Văn Mách![]() |
Azri Asmat Sefri![]() |
Kyaw Min Than![]() |
Giải thể hình nam hạng cân đến 60kg | Jiraphan Pongkam![]() |
Phạm Văn Phước![]() |
Kasem Rattanaporn![]() |
Giải thể hình nam hạng cân đến 65kg | Đặng Thanh Tùng![]() |
Pongsiri Prommachan![]() |
Malvern Abdullah![]() |
Giải thể hình nam hạng cân đến 70kg | Ye Htun Naung![]() |
Buda Anak Anchah![]() |
Sisomphou Phouthsavanh![]() |
Giải thể hình nam hạng cân đến 75kg | Trần Hoàng Duy Thuận![]() |
Zmarul Al Adam Pulutan Abdullah![]() |
Singthong Wichai![]() |
Giải thể hình nam hạng cân đến 80kg | Sukthong Ekkaphon![]() |
Min Zaw Oo![]() |
Zainal Arif Zainal Arifin![]() |
Giải thể hình nam hạng cân đến 85kg | Aphichai Wandee![]() |
Khin Mg Kyaw![]() |
Muhammad Uzair Mat Noor![]() |
Giải cổ điển nam hạng cân mở | Mohd Syarul Azman Mahen Abdullah![]() |
Nguyễn Minh Tiến![]() |
Pong Pala![]() |
Giải thể hình nữ hạng cân mở | Đinh Kim Loan![]() |
Jiratha Chuthanichaka![]() |
Bùi Thị Thoa![]() |
Giải thể hình đôi nam nữ hạng cân mở | ![]() Trần Hoàng Duy Thuận Bùi Thị Thoa |
![]() Wanchai Kanjanapimine Siriporn Sornchuay |
![]() Malvern Abdullah Shelen Aderina Kok |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 8 |
2 | ![]() | 3 | 3 | 3 | 9 |
3 | ![]() | 1 | 3 | 4 | 8 |
4 | ![]() | 1 | 2 | 1 | 4 |
5 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (5 đơn vị) | 10 | 10 | 10 | 30 |
Tham khảo
- ^ “Chi tiết địa điểm tổ chức các môn thi đấu SEA Games 2021 tại Việt Nam”. bvhttdl.gov.vn. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2022.
- ^ baochinhphu.vn (17 tháng 12 năm 2021). “Lịch thi đấu SEA Games 31 tại Việt Nam”. Báo điện tử Chính phủ. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2022.
- ^ VietnamPlus (18 tháng 3 năm 2022). “[Infographics] SEA Games 31: Địa điểm thi đấu các môn thể thao | Thể thao | Vietnam+ (VietnamPlus)”. VietnamPlus. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Vì sao thể hình Campuchia buộc phải có Vàng hoặc Bạc tại SEA Games 31?”. webthethao.vn. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.