Thiên Đàn (chòm sao)
Thiên Đàn
AraChòm sao |
Danh sách các sao trong chòm sao Thiên Đàn |
Viết tắt | Ara |
---|
Sở hữu cách | Arae |
---|
Xích kinh | 17,39 h |
---|
Xích vĩ | −53,58° |
---|
Diện tích | 237 độ vuông (63) |
---|
Giáp với các chòm sao |
|
---|
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +25° và −90°. Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 7. |
Chòm sao Thiên Đàn 天壇, hay còn gọi là Tế Đàn 祭壇, (tiếng La Tinh: Ara) là một chòm sao nhỏ ở nửa thiên cầu nam, có thể dễ tìm thấy giữa chòm sao Thiên Hạt và Nam Tam Giác.
Tên gọi
Thiên thể
Các thiên thể đáng quan tâm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Lịch sử các chòm sao |
---|
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên |
---|
| |
|
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII |
---|
|
|
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng |
---|
|
|
|
---|
Sao | Bayer |
- α (Choo/Tchou)
- β
- γ
- δ
- ε1
- ε2
- ζ (Tseen Yin)
- η
- θ
- ι
- κ
- λ
- μ (Cervantes)
- ν2
- π
- ρ1
- ρ2
- σ
|
---|
Biến quang |
- R
- S
- V539 (ν1)
- V626
- V828
- V829
- V854
- V862
- V872
|
---|
HR |
- 6167
- 6177
- 6187
- 6188
- 6197
- 6207
- 6215
- 6219
- 6236
- 6251
- 6253
- 6275
- 6297
- 6300
- 6312
- 6320
- 6323
- 6356
- 6368
- 6408
- 6416 (41 G.)
- 6423
- 6438
- 6440
- 6442
- 6447
- 6471
- 6475
- 6477
- 6478
- 6483
- 6487
- 6505
- 6513
- 6525
- 6530
- 6547
- 6614
- 6640
- 6759
|
---|
HD |
- 150897
- 152079
- 152220
- 153201
- 154672
- 154857
- 155951
- 156411 (Inquill)
- 158907
- 163071
- 164896
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Ngoại hành tinh |
- Gliese 674 b
- HD 152079 b
- HD 154672 b
- HD 154857 b
- c
- HD 156411 b
- Mu Arae b
- c
- d
- e
|
---|
|
Quần tinh | |
---|
|
|
|