Thiên mệnh hoàng đế
Thiên mệnh hoàng đế Tên khác God of War Kịch bản Lee Hwan-Kyung Đạo diễn Kim Jin-Min, Kim Heung-Dong Quốc gia Hàn Quốc Số tập 56 Sản xuất Thời lượng Thứ 7&chủ nhật lúc 20:40 Trình chiếu Kênh trình chiếu MBC Phát sóng 11 tháng 2 năm 2012 – 15 tháng 9 năm 2012 Liên kết ngoài Trang mạng chính thức
Thiên mệnh hoàng đế (tiếng Hàn : 무신, Mushin , dịch nghĩa: Võ Thần ) là một bộ phim truyền hình cổ trang Hàn Quốc 2012. Phim của đạo diễn Kim Jin-Min, Kim Heung-Dong. Phim được chiếu trên MBC lúc 20:40 thứ 7&chủ nhật hàng tuần từ ngày 11 tháng 2 năm 2012 gồm 56 tập [1] [2] [3]
Phân vai
Kim Joo-hyuk vai Kim Joon
Kim Gyu-ri vai Choi Song Yi
Jung Bo Suk vai Choi Woo
Park Sang Min vai Choi Yang Baek
Joo Hyun vai Choi Chung Hun
Hong Ah Reum vai Wol Ah
Lee Seung Hyo vai vua Gojong
Baek Do Bin vai Choi Hang
Kim Ha Eun vai Choon Sim
Kim Hyuk vai Man Jong
Ratings
Ngày
Tập
Toàn quốc
Seoul
11-2-2012
1
NR
9.8% (16th)
12-2-2012
2
NR
9.5% (18th)
18-2-2012
3
NR
NR
19-2-2012
4
NR
NR
25-2-2012
5
9.5% (16th)
10.3% (13th)
26-2-2012
6
9.8% (17th)
10.9% (16th)
3-3-2012
7
10.7% (12th)
10.8% (10th)
3-3-2012
8
11.6% (14th)
12.2% (12th)
17-3-2012
9
9.0% (15th)
9.7% (13th)
18-3-2012
10
8.6% (20th)
9.2% (18th)
24-3-2012
11
9.4% (16th)
10.6% (14th)
25-3-2012
12
10.5% (16th)
11.1% (14th)
31-3-2012
13
10.3% (13th)
12.3% (9th)
1-4-2012
14
10.9% (11th)
12.0% (9th)
7-4-2012
15
8.3% (17th)
9.8% (12th)
8-4-2012
16
10.0% (16th)
11.5% (11th)
14-4-2012
17
10.2% (11th)
11.6% (8th)
15-4-2012
18
10.0% (15th)
10.2% (14th)
21-4-2012
19
9.5% (17th)
10.4% (14th)
22-4-2012
20
11.2% (12th)
12.3% (12th)
28-4-2012
21
9.7% (9th)
10.7% (7th)
29-4-2012
22
11.3% (7th)
13.2% (6th)
5-5-2012
23
9.8% (8th)
10.5% (9th)
6-5-2012
24
10.7% (9th)
11.5% (7th)
12-5-2012
25
9.2% (12th)
10.3% (8th)
13-5-2012
26
10.7% (8th)
12.4% (7th)
19-5-2012
27
10.6% (8th)
11.6% (7th)
20-5-2012
28
11.4% (8th)
12.5% (8th)
26-5-2012
29
9.7% (9th)
10.4% (9th)
27-5-2012
30
10.5% (8th)
11.4% (6th)
2-6-2012
31
11.2% (5th)
12.7% (6th)
3-6-2012
32
11.6% (9th)
12.7% (7th)
9-6-2012
33
10.5% (8th)
11.8% (7th)
10-6-2012
34
12.1% (8th)
13.6% (6th)
16-6-2012
35
10.6% (9th)
10.7% (10th)
17-6-2012
36
11.4% (10th)
11.8% (10th)
23-6-2012
37
10.4% (9th)
12.0% (9th)
24-6-2012
38
13.1% (8th)
15.1% (6th)
30-6-2012
39
11.2% (13th)
12.0% (9th)
1-7-2012
40
12.8% (8th)
14.1% (6th)
7-7-2012
41
11.4% (8th)
12.6% (8th)
8-7-2012
42
13.0% (9th)
14.0% (7th)
14-7-2012
43
12.6% (10th)
14.5% (5th)
15-7-2012
44
13.6% (9th)
15.1% (5th)
21-7-2012
45
11.1% (11th)
12.0% (9th)
22-7-2012
46
12.8% (7th)
14.4% (5th)
12-8-2012
47
NR
NR
18-8-2012
48
10.3% (12th)
11.8% (9th)
19-8-2012
49
13.6% (7th)
16.1% (5th)
25-8-2012
50
12.5% (6th)
13.3% (8th)
26-8-2012
51
13.3% (9th)
15.4% (7th)
1-9-2012
52
12.8% (7th)
14.0% (5th)
2-9-2012
53
14.9% (5th)
16.6% (5th)
8-9-2012
54
11.3% (10th)
12.1% (7th)
9-9-2012
55
11.8% (10th)
12.8% (7th)
15-9-2012
56
11.8% (6th)
12.7% (7th)
Nguồn: TNS Media Korea
Giải thưởng và đề cử
Năm
Giải
Hạng mục
Người nhận
Kết quả
2012
MBC Drama Awards
Top Excellence Award, Actor in a Serial Drama
Kim Joo-hyuk
Đề cử
Jeong Bo-seok
Đề cử
Top Excellence Award, Actress in a Serial Drama
Kim Gyu-ri
Đề cử
Excellence Award, Actor in a Serial Drama
Park Sang-min
Đề cử
Lee Joo-hyun
Đề cử
Excellence Award, Actress in a Serial Drama
Hong Ah-reum
Đề cử
Best Young Actress
Noh Jung-ui
Đề cử
Chú thích
Liên kết ngoài
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd