Tradescantia
Tradescantia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Commelinaceae |
Phân họ (subfamilia) | Commelinoideae |
Tông (tribus) | Tradescantieae |
Phân tông (subtribus) | Tradescantiinae |
Chi (genus) | Tradescantia Ruppius ex L.[1][2] |
Loài điển hình | |
Tradescantia virginiana L. | |
Sections | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Tradescantia là một chi thực vật có hoa trong họ Commelinaceae.[3] Tên của chi được đặt để ghi danh hai nhà tự nhiên học người Anh John Tradescant the Younger (1608-1662) và John Tradescant the elder (1570-1638)[4]
Phân loại
Chi này có khoảng 70 loài, trong đó có:
- Tradescantia bracteata
- Tradescantia crassula
- Tradescantia fluminensis
- Tradescantia humilis
- Tradescantia occidentalis
- Tradescantia ohiensis
- Tradescantia ozarkana
- Tradescantia pallida
- Tradescantia pinetorum
- Tradescantia spathacea
- Tradescantia virginiana
- Tradescantia zebrina
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Linnaeus Sp. Pl.: 288 (1753).
- ^ a b “Genus: Tradescantia L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 10 tháng 8 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Tradescantia”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ Quattrocchi, Umberto (2000). CRC World Dictionary of Plant Names: Common Names, Scientific Names, Eponyms, Synonyms, and Etymology. IV R-Z. Taylor & Francis US. p. 2697. ISBN 978-0-8493-2678-3
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Tradescantia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Tradescantia tại Wikispecies