Tuyến Văn Hồ
Tuyến Văn Hồ Thông tin chung Tiếng địa phương Tên tiếng Trung Phồn thể 文湖線 Giản thể 文湖线 Nghĩa đen Text lake line Wenshan–Neihu line Phồn thể 文山內湖線 Giản thể 文山内湖线 Nghĩa đen Text hill inner lake line Brown line Phồn thể 棕線 Giản thể 棕线
Kiểu Đường sắt nhẹ Tình trạng Đang hoạt động Vị trí Đài Bắc Ga đầu sở thú Đài Bắc Ga cuối trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng Nhà ga 24 Số lượt chạy Sở thú Đài Bắc–Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng Hoạt động Hoạt động 28 tháng 3 năm 1996 (1996-03-28 ) [a] Điều hành Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc (TRTC )Character Trên cao và dưới lòng đấtTrạm bảo trì Muzha Depot, Neihu Depot Thế hệ tàu Matra VAL 256,[1] Bombardier Innovia APM 256[2] Thông tin kỹ thuật Chiều dài tuyến 25,1 km (15,6 mi) Khổ đường sắt 1.880 mm (6 ft 2 in) Điện khí hóa 750 V DC ray thứ ba Tốc độ 80 km/h (50 mph)
Tuyến Văn Hồ hoặc Nâu (code BR ) là một tuyến tàu điện ở Đài Bắc quản lý bởi Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc , tên tuyến được ghép lại từ: Văn Sơn và Nội Hồ . Tuyến dài 25,1 kilômét (15,6 mi) bao gồm 24 nhà ga trải dài 7 khu của Đài Bắc với 22 nhà ga trên cao và 2 ga dưới lòng đất. Tính đến tháng 9 năm 2011, tuyến vận chuyển hơn 180.000 hành khách mỗi ngày.[3] [4]
Đoạn Văn Sơn bắt đầu dịch vụ từ ngày 28 tháng 3 năm 1996 còn gọi là tuyến Mộc Sách (木柵線). Đoạn Nội Hồ bắt đầu dịch vụ từ ngày 4 tháng 7 năm 2009. Tuyến Văn Hồ trước đây được gọi là Tuyến Mộc Sách–Nội Hồ , được rút gọn là tuyến Sách Hồ trước ngày 8 tháng 10 năm 2009. Đây là tuyến tàu điện đầu tiên được xây dựng tại Đài Bắc.
Lịch sử
Ga
Code
Tên ga
Thời gian đi từ ga phía trước (giây)[5]
Thời gian dừng tại ga (giây)[5]
Ngày mở cửa
Chuyển đổi
Khu
Tiếng Anh
Tiếng Hoa
BR01
sở thú Đài Bắc
動物園
n/a
n/a
28-03-1996
Văn Sơn
BR02
Mộc Sách
木柵
67
25
28-03-1996
BR03
cộng đồng Vạn Phương
萬芳社區
47
25
28-03-1996
BR04
bệnh viện Vạn Phương
萬芳醫院
99
25
28-03-1996
BR05
Tân Hợi
辛亥
106
25
28-03-1996
BR06
Lân Quang
麟光
124
25
28-03-1996
Tín Nghĩa , Đại An
BR07
Lục Trương Lê
六張犁
72
25
28-03-1996
BR08
tòa nhà kỹ thuật
科技大樓
122
25
28-03-1996
Đại An
BR09
Đại An
大安
69
30
28-03-1996
BR10
Trung Hiếu Phục Hưng
忠孝復興
67
45
28-03-1996
BR11
Nam Kinh Phục Hưng
南京復興
86
30
28-03-1996
Tùng Sơn
BR12
trường trung học Trung Sơn
中山國中
66
25
28-03-1996
Trung Sơn , Tùng Sơn
BR13
sân bay Tùng Sơn
松山機場
142
25
04-07-2009
TSA
Tùng Sơn
BR14
Đại Trực
大直
172
25
04-07-2009
Trung Sơn
BR15
đường Kiếm Nam
劍南路
103
25
04-07-2009
BR16
Tây Hồ
西湖
110
25
04-07-2009
Nội Hồ
BR17
Cảng Càn
港墘
65
25
04-07-2009
BR18
Văn Đức
文德
72
25
04-07-2009
BR19
Nội Hồ
內湖
78
25
04-07-2009
BR20
công viên Đại Hồ
大湖公園
71
25
04-07-2009
BR21
Hồ Châu
葫洲
121
25
04-07-2009
BR22
Đông Hồ
東湖
78
25
04-07-2009
BR23
công viên phần mềm Nam Cảng
南港軟體園區
85
25
04-07-2009
Nam Cảng
BR24
trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng
南港展覽館
78
n/a
04-07-2009
Chú thích
^ Đoạn từ sân bay Tùng Sơn đến Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng mở cửa vào ngày 4 tháng 7 năm 2009
Tham khảo
Ga
Đoạn Nội Hồ
Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng
Công viên phần mềm Nam Cảng
Đông Hồ
Hồ Châu
Công viên Đại Hồ
Nội Hồ
Văn Đức
Cảng Càn
Tây Hồ
Đường Kiếm Nam
Đại Trực
Sân bay Tùng Sơn
Đoạn Vân Sơn
Trường trung học Trung Sơn
Nam Kinh Phục Hưng
Trung Hiếu Phục Hưng
Đại An
Tòa nhà kỹ thuật
Lục Trương Lê
Lân Quang
Tân Hợi
Bệnh viện Vạn Phương
Cộng đồng Vạn Phương
Mộc Sách
Sở thú Đài Bắc
Toa tàu
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd