Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025

Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàViệt Nam (Bảng A)
Đài Bắc Trung Hoa (Bảng B)
Kuwait (Bảng C)
Ả Rập Xê Út (Bảng D)
Tajikistan (Bảng E)
Indonesia (Bảng F)
Lào (Bảng G)
Thái Lan (Bảng H)
Kyrgyzstan (Bảng I)
Qatar (Bảng J)
Thời gian21–29 tháng 9 năm 2024[1]
Số đội45 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu80
Số bàn thắng309 (3,86 bàn/trận)
Vua phá lướiThái Lan Caelan Ryan (5 bàn thắng)
2023
2027

Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dưới 20 tuổi được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025.[1]

Bốc thăm

45 trong tổng số 47 đội tuyển đến từ các liên đoàn thành viên của AFC tham gia vòng loại. Trung Quốc không tham dự vòng loại do đã là chủ nhà của vòng chung kết.

Lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 16:00 (GMT+08:00) ngày 13 tháng 6 năm 2024 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[2] Các đội tuyển được xếp thành các nhóm hạt giống dựa trên thành tích tại vòng loại và vòng chung kết của Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 (thứ hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội tuyển không được xếp hạng).

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
  1.  Uzbekistan (1)
  2.  Iraq (2)
  3.  Nhật Bản (3)
  4.  Hàn Quốc (4)
  5.  Úc (5)
  6.  Iran (6)
  7.  Jordan (8)
  8.  Việt Nam (9) (H)
  9.  Indonesia (T-10) (H)
  10.  Tajikistan (T-10) (H)
  1.  Ả Rập Xê Út (12) (H)
  2.  Syria (13)
  3.  Kyrgyzstan (14) (H)
  4.  Oman (15)
  5.  Qatar (16) (H)
  6.  Thái Lan (17) (H)
  7.  Liban (18)
  8.  Yemen (19)
  9.  Mông Cổ (20)
  10.  Bahrain (21)
  1.  Đài Bắc Trung Hoa (22) (H)
  2.  Malaysia (23)
  3.  Bangladesh (24)
  4.  Palestine (25)
  5.  UAE (26)
  6.  Philippines (27)
  7.  Ấn Độ (28)
  8.  Myanmar (29)
  9.  Đông Timor (30)
  10.  Singapore (31)
  1.  Afghanistan (32)
  2.  Campuchia (33)
  3.  Kuwait (34) (H)
  4.  Turkmenistan (35)
  5.  Lào (36) (H)
  6.  Bhutan (37)
  7.  Hồng Kông (38)
  8.  Sri Lanka (39)
  9.  Brunei (40)
  10.  Maldives (41)
  1.  Nepal (42)
  2.  Guam (43)
  3.  Quần đảo Bắc Mariana (44)
  4.  CHDCND Triều Tiên (NA)
  5.  Ma Cao (NA)
Ghi chú
  • Các đội in đậm vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
  • (H) Chủ nhà cho các bảng đấu của vòng loại
Không tham dự
  •  Pakistan

Tư cách cầu thủ

Các cầu thủ sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 2005 có đủ điều kiện tham gia giải đấu.[3]

Thể thức

Trong mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. 10 đội đầu bảng và 5 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.[4]

Các tiêu chí

Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng (Quy định Điều 7.3):[3]

  1. Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  2. Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  3. Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho nhóm phụ này;
  5. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
  6. Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
  8. Điểm kỷ luật (trừ 1 điểm đối với thẻ vàng, trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ gián tiếp [hai thẻ vàng], trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ trực tiếp, trừ 4 điểm đối với thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp sau đó);
  9. Bốc thăm.

Lịch thi đấu

Các trận đấu sẽ diễn ra từ ngày 21 đến ngày 29 tháng 9 năm 2024.

Lịch thi đấu
Bảng A–E Bẳng F–J
Ngày Trận đấu Ngày Trận đấu
Lượt đấu 1 21 tháng 9 năm 2024 3 v 2
5 v 4
25 tháng 9 năm 2024 1 v 4
2 v 3
Lượt đấu 2 23 tháng 9 năm 2024 4 v 1
5 v 3
27 tháng 9 năm 2024 4 v 2
3 v 1
Lượt đấu 3 25 tháng 9 năm 2024 1 v 5
2 v 4
29 tháng 9 năm 2024 1 v 2
3 v 4
Lượt đấu 4 27 tháng 9 năm 2024 2 v 5
3 v 1
Lượt đấu 5 29 tháng 9 năm 2024 4 v 3
1 v 2

Các bảng

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Việt Nam.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Syria 4 4 0 0 16 1 +15 12 Vòng chung kết
2  Việt Nam (H) 4 3 0 1 12 2 +10 9
3  Bangladesh 4 1 1 2 5 11 −6 4
4  Guam 4 0 2 2 4 16 −12 2
5  Bhutan 4 0 1 3 2 9 −7 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Guam 1–1 Bhutan
Suzuki  42' Chi tiết Tenzin  2'
Khán giả: 338
Trọng tài: Ahmad Alaeddin (Liban)
Bangladesh 0–4 Syria
Chi tiết
  • Issa  5'
  • Knaj  12'
  • Dukhan  73'
  • Dahhan  79'
Khán giả: 198
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)

Guam 2–2 Bangladesh
  • Suzuki  75' (ph.đ.)
  • Harmon  90+1'
Chi tiết
  • Mirajul  6'
  • Moin  87'
Khán giả: 325
Trọng tài: Adam Kersey (Úc)
Bhutan 0–5 Việt Nam
Chi tiết
  • Nguyễn Bảo Long  8'
  • Nguyễn Đăng Dương  52'
  • Nguyễn Công Phương  74'90+1'
  • Nguyễn Hữu Tuấn  78'
Khán giả: 5,616
Trọng tài: Amir Arab (Iran)

Syria 1–0 Bhutan
Alkalou  69' Chi tiết
Khán giả: 121
Trọng tài: Adam Kersey (Úc)
Việt Nam 3–0 Guam
  • Nguyễn Lê Phát  23' (ph.đ.)
  • Nguyễn Công Phương  45+1'
  • Nguyễn Hoàng Khanh  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 3,539
Trọng tài: Tam Ping Wun (Hồng Kông)

Syria 10–1 Guam
  • Dahhan  2'6'57'
  • Knaj  16'
  • Al-Mustafa  24'47'71'
  • Radman  34'
  • Warda  77'
  • Al-Mihi  82'
Chi tiết Baker  53'
Khán giả: 116
Trọng tài: Amir Arab (Iran)
Bangladesh 1–4 Việt Nam
Nova  41' Chi tiết
Khán giả: 4,156
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)

Bhutan 1–2 Bangladesh
Chi tiết
  • Molla  4'
  • Moin  87'
Khán giả: 185
Trọng tài: Tam Ping Wun (Hồng Kông)
Việt Nam 0–1 Syria
Chi tiết Nguyễn Ngọc Chiến  78' (l.n.)
Khán giả: 10,569
Trọng tài: Ahmad Alaeddin (Liban)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 4 4 0 0 21 1 +20 12 Vòng chung kết
2  Campuchia 4 2 1 1 6 9 −3 7
3  Bahrain 4 2 0 2 5 6 −1 6
4  Nepal 4 1 0 3 4 15 −11 3
5  Đài Bắc Trung Hoa (H) 4 0 1 3 3 8 −5 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Nepal   1–4 Campuchia
  • Tamang  45+2'
Chi tiết
  • Phan  3'
  • Phoeuk  7'
  • Mean  61'
  • Eav  83'
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 150
Trọng tài: Mohammed Kanah (Syria)
Đài Bắc Trung Hoa 0–1 Bahrain
Chi tiết Al-Khalaf  80'
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 450
Trọng tài: Harish Kundu (Ấn Độ)

Campuchia 0–7 Uzbekistan
Chi tiết
  • Tulkunbekov  13'45+2'
  • Abdullaev  42'
  • Urinboev  55'
  • Mirzaev  67'
  • Saidnurullayev  85'90+3'
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 48
Trọng tài: Virendha Rai (Bhutan)
Nepal   3–1 Đài Bắc Trung Hoa
  • Tamang  32'35'84'
Chi tiết
  • Yang Chao-jing  45+2'
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 223
Trọng tài: Lê Thị Lý (Việt Nam)

Uzbekistan 6–0 Nepal
  • Saidnurullayev  24'27'
  • Ibraimov  29'
  • Mirzaev  67'
  • Rejabaliev  87'
  • Haydarov  90'
Chi tiết
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 52
Trọng tài: Songkran Bunmeekiart (Thái Lan)
Bahrain 0–1 Campuchia
Chi tiết Mean  68'
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 96
Trọng tài: Harish Kundu (Ấn Độ)

Bahrain 4–0 Nepal
  • Bassam  27'73'
  • Al-Khalaf  45+1'
  • Hasan  83'
Chi tiết
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 50
Trọng tài: Virendha Rai (Bhutan)
Đài Bắc Trung Hoa 1–3 Uzbekistan
  • Kao Kuan-yu  45+1'
Chi tiết
  • Haydarov  23'
  • Khayrullaev  59'77'
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 453
Trọng tài: Mohammed Kanah (Syria)

Uzbekistan 5–0 Bahrain
  • Abdullaev  26'
  • Urinboev  61'
  • Ibraimov  80'86'
  • Tukhsanov  90'
Chi tiết
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 32
Trọng tài: Songkran Bunmeekiart (Thái Lan)
Campuchia 1–1 Đài Bắc Trung Hoa
  • Sovannara  37'
Chi tiết
  • Chen Kuan-lin  10'
Sân vận động Đại học Công giáo Phụ Nhân, Tân Bắc
Khán giả: 556
Trọng tài: Lê Thị Lý (Việt Nam)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kuwait.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 4 4 0 0 18 2 +16 12 Vòng chung kết
2  UAE 4 2 1 1 17 5 +12 7
3  Kuwait (H) 4 2 1 1 9 3 +6 7
4  Liban 4 1 0 3 11 8 +3 3
5  Quần đảo Bắc Mariana 4 0 0 4 0 37 −37 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
UAE 3–2 Liban
  • Al Hammadi  45+6'
  • Khayat  46'
  • Bader  51'
Chi tiết
  • Khawaja  90+2'
  • Kassas  90+3'
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 400
Trọng tài: Yahya Al Balushi (Oman)
Quần đảo Bắc Mariana 0–6 Kuwait
Chi tiết
  • Al-Ruqbah  1'
  • Al-Yousef  5'48'53'
  • Al-Shammari  10'17'
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 200
Trọng tài: Zayniddin Alimov (Kyrgyzstan)

Quần đảo Bắc Mariana 0–13 UAE
Chi tiết
  • Ahmed  12'
  • Abbaas  17'38'
  • Al-Kaabi  30'
  • Al-Hammadi  36'40'
  • Bader  45+1'
  • Salem  51'89'90+2'
  • A. Al-Shammari  65'
  • S. Nasser  67'90'
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 50
Trọng tài: Muath Owfi (Palestine)
Kuwait 0–3 Hàn Quốc
Chi tiết
  • Kim Tae-won  45+1'
  • Kim Ho-jin  45+5'
  • Jin Jun-seo  72'
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 1,100
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)

Hàn Quốc 10–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • Kim Myeong-jun  3'
  • Lee Soo-Ah  16'
  • Baek Ga-on  18'
  • Toves  40' (l.n.)
  • Kim Gye-ol  45'
  • Claridades  50' (l.n.)
  • Baek Min-gyu  51'88'
  • Shim Yeon-won  54'
  • Yoon Do-yong  87'
Chi tiết
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 150
Trọng tài: Nurzatbek Abdykadyrov (Kyrgyzstan)
Liban 0–3 Kuwait
Chi tiết
  • Al-Barazi  4'
  • Osseili  72' (l.n.)
  • Y. Al-Shammari  82'
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 450
Trọng tài: Muath Owfi (Palestine)

Liban 8–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • Fakieh  15'17'35'
  • H. Nasser  28'90+2'
  • Kassem  76'
  • Watfa  80'
  • Nehme  82'
Chi tiết
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 100
Trọng tài: Zayniddin Alimov (Kyrgyzstan)
UAE 1–3 Hàn Quốc
  • Abbaas  41'
Chi tiết
  • Kim Tae-won  26'
  • Kim Gyeol  60'
  • Yoon Do-yoong  90+2'
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 200
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)

Hàn Quốc 2–1 Liban
  • Hong Seok-hyun  15'
  • Lee Chang-woo  23'
Chi tiết
  • El Hajj  90+6'
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Khán giả: 150
Trọng tài: Nurzatbek Abdykadyrov (Kyrgyzstan)
Kuwait 0–0 UAE
Sân vận động Abdullah Alkhalifa Alsabah, Mishref
Trọng tài: Yahya Al-Balushi (Oman)

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út (H) 4 3 1 0 10 0 +10 10 Vòng chung kết
2  Úc 4 3 1 0 6 1 +5 10
3  Afghanistan 4 1 1 2 1 6 −5 4
4  Palestine 4 0 2 2 2 4 −2 2
5  Ma Cao 4 0 1 3 1 9 −8 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Ma Cao 0–1 Afghanistan
Chi tiết
  • Hadafmand  54'
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 20
Trọng tài: Meder Tayçiev (Kyrgyzstan)
Palestine 0–1 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 120
Trọng tài: Ismaeel Habib (Bahrain)

Afghanistan 0–2 Úc
Chi tiết Jovanovic  84'90+3'
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 50
Trọng tài: Yousif Saeed Hasan (Iraq)
Ma Cao 1–1 Palestine
  • Lei Cheng Lam  45+2'
Chi tiết
  • Elhaj  16'
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 20
Trọng tài: Wissam Rabie (Syria)

Úc 2–0 Ma Cao
  • Kikianis  9'50'
Chi tiết
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 20
Trọng tài: Sayyodjon Zayniddinov (Tajikistan)
Ả Rập Xê Út 4–0 Afghanistan
  • Haji  56'
  • Al-Khaibari  76'90+7'
  • Al-Mahdawi  90+2'
Chi tiết
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 120
Trọng tài: Ismaeel Habib (Bahrain)

Palestine 1–2 Úc
  • Ali  7'
Chi tiết
  • Youlley  45+1'
  • Badolato  75'
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 40
Trọng tài: Wissam Rabie (Syria)
Ả Rập Xê Út 5–0 Ma Cao
  • Al-Khaibari  13' (ph.đ.)38'53'
  • Al-Ghamdi  80'
  • Muhsen  83'
Chi tiết
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 210
Trọng tài: Yousif Saeed Hasan (Iraq)

Afghanistan 0–0 Palestine
Chi tiết
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Khán giả: 20
Trọng tài: Meder Tayçiev (Kyrgyzstan)
Úc 0–0 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Thành phố Thể thao Hoàng tử Sultan bin Abdulaziz, Abha
Trọng tài: Sayyodjon Zayniddinov (Tajikistan)

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+5.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 4 3 1 0 7 0 +7 10 Vòng chung kết
2  Oman 4 2 0 2 9 4 +5 6
3  Tajikistan (H) 4 2 0 2 5 5 0 6
4  Malaysia 4 1 2 1 3 3 0 5
5  Sri Lanka 4 0 1 3 1 13 −12 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Malaysia 2–1 Oman
  • Raj  30'
  • Haykal  65' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: R. Venkatesh (Ấn Độ)
CHDCND Triều Tiên 4–0 Sri Lanka
  • Ri Jong-dok  34'64'77'
  • Choe Kuk  46'
Chi tiết
Khán giả: 110
Trọng tài: Mohamed Javiz (Maldives)

CHDCND Triều Tiên 0–0 Malaysia
Chi tiết
Khán giả: 35
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)
Sri Lanka 0–3 Tajikistan
Chi tiết
  • Boboev  2'
  • Gafurov  45+2'54' (ph.đ.)
Khán giả: 2,345
Trọng tài: Torphong Somsing (Thái Lan)

Oman 5–0 Sri Lanka
  • Al Manwari  12'
  • Al-Saadi  18'
  • Al Shabibi  34'38'
  • Al Hadidi  56'
Chi tiết
Khán giả: 60
Trọng tài: Torphong Somsing (Thái Lan)
Tajikistan 0–2 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
  • Choe Kuk  30'
  • Ra Mu-ryong  90+1'
Khán giả: 2,784
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Oman 0–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Ri Jong-dok  80'
Khán giả: 15
Trọng tài: R. Venkatesh (Ấn Độ)
Malaysia 0–1 Tajikistan
Chi tiết Khushvakhtov  90+5'
Khán giả: 225
Trọng tài: Mohamed Javiz (Maldives)

Sri Lanka 1–1 Malaysia
Harish  88' Chi tiết Amir  32'
Khán giả: 20
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)
Tajikistan 1–3 Oman
  • Khamidov  11'
Chi tiết
  • Al-Shabibi  15'
  • Al-Mukhaini  68'
  • Al-Manwari  72' (ph.đ.)
Khán giả: 2,721
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Indonesia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Indonesia (H) 3 2 1 0 8 2 +6 7 Vòng chung kết
2  Yemen 3 2 1 0 7 2 +5 7
3  Đông Timor 3 1 0 2 6 7 −1 3
4  Maldives 3 0 0 3 1 11 −10 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Yemen 3–1 Đông Timor
  • Masnom  29'57'
  • Al Khadher  74'
Chi tiết
  • Bahkito  69'
Sân vận động Madya, Jakarta
Khán giả: 180
Trọng tài: Choi Hyun-jae (Hàn Quốc)
Indonesia 4–0 Maldives
  • Aditya  52'
  • Figo  55'
  • Toni  57'
  • Raven  66'
Chi tiết
Sân vận động Madya, Jakarta
Khán giả: 1,548
Trọng tài: Mohamed Khaled (Bahrain)

Maldives 0–3 Yemen
Chi tiết
  • Qasem  8'
  • Al Turaiqi  41'
  • Al Awami  90'
Sân vận động Madya, Jakarta
Khán giả: 214
Trọng tài: Mohamad Issa (Liban)
Đông Timor 1–3 Indonesia
  • Figo  67'
Chi tiết
  • Raven  13'
  • Afrisal  16'
  • Ragil  78'
Sân vận động Madya, Jakarta
Khán giả: 2,761
Trọng tài: Saud Al-Samhan (Kuwait)

Đông Timor 4–1 Maldives
  • Bahkito  40'
  • Canavaro  44'
  • Ali  61' (l.n.)
  • Luís Figo  73'
Chi tiết
  • Hassan  64'
Sân vận động Madya, Jakarta
Khán giả: 296
Trọng tài: Mohamed Khaled (Bahrain)
Indonesia 1–1 Yemen
Raven  45+1' Chi tiết Al Khadher  45+3'
Sân vận động Madya, Jakarta
Khán giả: 7,015
Trọng tài: Resul Mämmedow (Turkmenistan)

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Lào.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 3 3 0 0 17 0 +17 9 Vòng chung kết
2  Ấn Độ 3 2 0 1 6 2 +4 6
3  Lào (H) 3 1 0 2 6 10 −4 3
4  Mông Cổ 3 0 0 3 1 18 −17 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Mông Cổ 1–4 Ấn Độ
  • Uuganbat  45+1'
Chi tiết
  • Kelvin  20'
  • Kipgen  51'54'
  • Korou  85'
Khán giả: 132
Trọng tài: Wong Wai Lun (Hồng Kông)
Iran 8–0 Lào
  • Bozorgianasl  8'
  • Razaghinia  29'
  • Barajeh  31'88' (ph.đ.)
  • Gholizadeh  36'
  • Taheri  41'90+2' (ph.đ.)
  • Kahrizi  63'
Chi tiết
Khán giả: 2,258
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)

Ấn Độ 0–1 Iran
Chi tiết Mazraeh  88'
Khán giả: 142
Trọng tài: Asker Nadjafaliyev (Uzbekistan)
Lào 6–0 Mông Cổ
  • Hopchakkavan  5'66'
  • Keohanam  14'
  • Phanthavong  56'
  • Panyavong  62'
  • Choummaly  78'
Chi tiết
Khán giả: 1,850
Trọng tài: Hussain Sinan (Maldives)

Iran 8–0 Mông Cổ
  • Gholizadeh  24'82'
  • Mazraeh  33'
  • Taheri  43' (ph.đ.)
  • Barajeh  44'
  • Kahrizi  54'
  • Moredi  73' (ph.đ.)
  • Sheikholeslami  89'
Chi tiết
Khán giả: 216
Trọng tài: Wong Wai Lun (Hồng Kông)
Ấn Độ 2–0 Lào
  • Goyary  69'
  • Gangte  84'
Chi tiết
Khán giả: 3,323
Trọng tài: Shukri Al-Hunfush (Ả Rập Xê Út)

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Thái Lan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 3 3 0 0 18 0 +18 9 Vòng chung kết
2  Thái Lan (H) 3 2 0 1 18 1 +17 6
3  Philippines 3 1 0 2 4 7 −3 3
4  Brunei 3 0 0 3 0 32 −32 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Iraq 15–0 Brunei
  • Nawaf  15'42'45'
  • Haji  17'32'
  • Jaafar  27'29'
  • Faisal  39' (ph.đ.)60'
  • Firdaus  50' (l.n.)
  • Luay  56'68'87'
  • Lays  74'
  • Jasim  86'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Khán giả: 85
Trọng tài: Crystal John (Ấn Độ)
Thái Lan 5–0 Philippines
  • Thanakrit  14'
  • Ryan  16'24'45'
  • Thanawut  75'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Khán giả: 1,359
Trọng tài: Sultan Mohamed Al Hammadi (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)

Philippines 0–2 Iraq
Chi tiết
  • Faisal  10' (ph.đ.)
  • Haji  63'
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Khán giả: 69
Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Đài Bắc Trung Hoa)
Brunei 0–13 Thái Lan
Chi tiết
  • Siradanai  1'
  • Ryan  9'10'
  • Phongsakorn  36'
  • Thanawut  37'
  • Thanyakon  41'
  • Wafiq Danish  43' (l.n.)
  • Chanothai  60'78'
  • Nathakorn  74'80'89'
  • Paripan  90+9'
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Khán giả: 1,053
Trọng tài: Yudi Nurcahya (Indonesia)

Philippines 4–0 Brunei
  • Banatao  4'
  • Saut  50'
  • Ekberg  52'
  • Mariñas  89'
Chi tiết
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Khán giả: 70
Trọng tài: Mohammad Ghabayen (Jordan)
Iraq 1–0 Thái Lan
Jaafar  20' Chi tiết
Sân vận động Thành phố Buriram, Buriram
Khán giả: 2,177
Trọng tài: Crystal John (Ấn Độ)

Bảng I

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 2 1 0 9 1 +8 7 Vòng chung kết
2  Kyrgyzstan (H) 3 2 1 0 4 1 +3 7
3  Turkmenistan 3 1 0 2 4 4 0 3
4  Myanmar 3 0 0 3 1 12 −11 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Nhật Bản 2–0 Turkmenistan
  • Kanda  22'48'
Chi tiết
Khán giả: 254
Trọng tài: Jansen Foo (Singapore)
Kyrgyzstan 2–0 Myanmar
  • Ermekov  17'
  • Almazbekov  38'
Chi tiết
Khán giả: 4,295
Trọng tài: Ahmed Kadhim Gatea (Iraq)

Myanmar 0–6 Nhật Bản
Chi tiết
  • Hiroi  25'64'
  • Nakagawa  32'82'83'
  • Nishihara  45'
Khán giả: 253
Trọng tài: Morteza Mansourian (Iran)
Turkmenistan 0–1 Kyrgyzstan
Chi tiết Almazbekov  62' (ph.đ.)
Khán giả: 3,373
Trọng tài: Yaasin Hanafiah (Malaysia)

Myanmar 1–4 Turkmenistan
  • Saw Sae Ka Paw Say  14'
Chi tiết
  • Esenov  17'89' (ph.đ.)
  • Garajayev  40'
  • Berenov  90+1'
Trọng tài: Yaasin Hanafiah (Malaysia)
Nhật Bản 1–1 Kyrgyzstan
Kanda  50' Madanov  47'

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Qatar.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar (H) 3 3 0 0 8 2 +6 9 Vòng chung kết
2  Jordan 3 2 0 1 11 3 +8 6
3  Hồng Kông 3 1 0 2 2 9 −7 3
4  Singapore 3 0 0 3 0 7 −7 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Jordan 7–0 Hồng Kông
  • Al-Fakhoury  37'
  • Theeb  42'
  • Al-Khdour  47'
  • Sabra  51'
  • Khader  60'
  • Taha  80'
  • Al-Khob  90'
Chi tiết
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 110
Trọng tài: Baraa Aisha (Palestine)
Qatar 3–0 Singapore
  • Al-Hassan  9'
  • Khaled Gouda  20'
  • Eid  54'
Chi tiết
Khán giả: 700
Trọng tài: Maher Al Ali (Liban)

Hồng Kông 0–2 Qatar
Chi tiết
  • Khaled Gouda  47'
  • Al-Hassan  61'
Khán giả: 600
Trọng tài: Wiwat Jumpaoon (Thái Lan)
Singapore 0–2 Jordan
Chi tiết
  • Fakhoury  26'
  • Sabra  30'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Khán giả: 125
Trọng tài: Adam Fazeel (Maldives)

Jordan 2–3 Qatar
  • Fakhoury  39'
  • Eid  69' (l.n.)
Chi tiết
  • Gouda  5'
  • Eid  51'
  • Al-Hassan  56'
Singapore 0–2 Hồng Kông
Chi tiết
  • Pinto  26'
  • Ho Tung Lam  48'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Wiwat Jumpaoon (Thái Lan)

Bảng xếp hạng các đội nhì bảng

Do các bảng đấu có số lượng đội khác nhau, kết quả đối đầu với các đội đứng thứ năm trong các bảng năm đội sẽ không được xét để xếp hạng ở bảng này.[5]

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 F  Yemen 3 2 1 0 7 2 +5 7 Vòng chung kết
2 I  Kyrgyzstan 3 2 1 0 4 1 +3 7[a]
3 D  Úc 3 2 1 0 4 1 +3 7[a]
4 H  Thái Lan 3 2 0 1 18 1 +17 6
5 J  Jordan 3 2 0 1 11 3 +8 6
6 A  Việt Nam 3 2 0 1 7 2 +5 6
7 G  Ấn Độ 3 2 0 1 6 2 +4 6
8 B  Campuchia 3 2 0 1 5 8 −3 6
9 C  UAE 3 1 1 1 4 5 −1 4
10 E  Oman 3 1 0 2 4 4 0 3
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng ghi được; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm.[5]
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm kỷ luật: Kyrgyzstan –4, Australia –4.

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Có tổng cộng 16 đội tuyển bao gồm cả đội chủ nhà Trung Quốc đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.

Đội tuyển Tư cách vòng loại Số lần tham
dự trước đây
Thành tích tốt nhất
 Trung Quốc Chủ nhà 20 Vô địch (1985)
 Syria Nhất Bảng A 12 Vô địch (1994)
 Uzbekistan Nhất Bảng B 9 Vô địch (2023)
 Hàn Quốc Nhất Bảng C 40 Vô địch (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012)
 Ả Rập Xê Út Nhất Bảng D 15 Vô địch (1986, 1992, 2018)
 CHDCND Triều Tiên Nhất Bảng E 14 Vô địch (1976, 2006, 2010)
 Indonesia Nhất Bảng F 20 Vô địch (1961)
 Iran Nhất Bảng G 22 Vô địch (1973, 1974, 1975, 1976)
 Iraq Nhất Bảng H 19 Vô địch (1975, 1977, 1978, 1988, 2000)
 Nhật Bản Nhất Bảng I 39 Vô địch (2016)
 Qatar Nhất Bảng J 16 Vô địch (2014)
 Yemen Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 1 8 Tứ kết (1975)
 Kyrgyzstan Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 2 3 Vòng bảng (2006, 2023)
 Úc Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 3 9 Á Quân (2010)
 Thái Lan Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 4 34 Vô địch (1962, 1969)
 Jordan Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 5 9 Hạng tư (2006)

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 309 bàn thắng ghi được trong 80 trận đấu, trung bình 3.86 bàn thắng mỗi trận đấu.

5 bàn thắng

  • Thái Lan Caelan Ryan

4 bàn thắng

  • Nepal Samir Tamang
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Jong-dok
  • Syria Anas Dahhan
  • Uzbekistan Saidumarkhon Saidnurullayev
  • Việt Nam Nguyễn Công Phương

3 bàn thắng

  • Indonesia Jens Raven
  • Iran Esmaeil Gholizadeh
  • Iran Kasra Taheri
  • Iran Yaghoob Barajeh
  • Iraq Amoori Faisal
  • Iraq Aymen Luay
  • Iraq Karrar Jaafar
  • Iraq Mustafa Nawaf
  • Iraq Sidad Haji
  • Nhật Bản Hagumu Nakagawa
  • Nhật Bản Soma Kanda
  • Jordan Odeh Fakhoury
  • Ả Rập Xê Út Thamer Al-Khaibari
  • Kuwait Yousef Al-Shammari
  • Kuwait Turki Al-Yousef
  • Liban Ali Fakieh
  • Oman Yousuf Ali Al-Shabibi
  • Qatar Ibrahim Al-Hassan
  • Qatar Mohamed Khaled Gouda
  • Syria Mohammad Al-Mustafa
  • Thái Lan Nathakorn Rattanasuwan
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Eid Al-Hammadi
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hazim Abaas
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Obaid Salem
  • Uzbekistan Nurlan Ibraimov

2 bàn thắng

  • Úc Luka Jovanovic
  • Úc Panagiotis Kikianis
  • Bahrain Khaled Al-Khalaf
  • Bahrain Sami Bassam
  • Bangladesh Moinul Islam Moin
  • Campuchia Eav Sovannara
  • Campuchia Mean Chanrith
  • Guam Shuntaro Suzuki
  • Ấn Độ Manglenthang Kipgen
  • Iran Abbas Kahrizi
  • Iran Yousef Mazraeh
  • Nhật Bản Rando Hiroi
  • Jordan Ibrahim Sabra
  • Kyrgyzstan Beknaz Almazbekov
  • Hàn Quốc Baek Min-gyu
  • Hàn Quốc Kim Gyeol
  • Hàn Quốc Kim Tae-won
  • Hàn Quốc Yoon Do-yong
  • Ả Rập Xê Út Talal Haji
  • Lào Souksavanh Hopchakkavan
  • Oman Oday Al-Manwari
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Choe Kuk
  • Qatar Bassam Eid
  • Syria Youshaa Knaj
  • Thái Lan Chanothai Kongmeng
  • Thái Lan Thanawut Phochai
  • Tajikistan Masrur Gafurov
  • Đông Timor Alexandro Bahkito
  • Đông Timor Luís Figo
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ghaith Bader
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Saif Nasser
  • Uzbekistan Abdugafur Haydarov
  • Uzbekistan Azizbek Tulkunbekov
  • Uzbekistan Dilshod Abdullaev
  • Uzbekistan Lazizbek Mirzaev
  • Uzbekistan Mukhammadali Urinboev
  • Uzbekistan Ravshan Khayrullaev
  • Việt Nam Hoàng Minh Tiến
  • Yemen Abdulaziz Masnom
  • Yemen Abdulrahman Al Khadher

1 bàn thắng

  • Afghanistan Esmatullah Hadafmand
  • Úc Alexander Badolato
  • Úc Rhys Youlley
  • Bangladesh Asadul Molla
  • Bangladesh Mirajul Islam
  • Bangladesh Piash Ahmed Nova
  • Bahrain Ali Ahmed Hasan
  • Bhutan Kinzang Tenzin
  • Campuchia Phan Vreak
  • Campuchia Phoeuk Thatthai
  • Guam Curtis Harmon
  • Guam Gavin Baker
  • Hồng Kông Anthony Pinto
  • Hồng Kông Ho Tung Lam
  • Indonesia Aditya Warman
  • Indonesia Figo Dennis
  • Indonesia Toni Firmansyah
  • Indonesia Muhammad Ragil
  • Indonesia Riski Afrisal
  • Ấn Độ Gwgwmsar Goyary
  • Ấn Độ Kelvin Singh Taorem
  • Ấn Độ Korou Singh Thingujam
  • Ấn Độ Thanglalsoun Gangte
  • Iran Abolfazl Moredi
  • Iran Ali Asghar Sheikholeslami
  • Iran Amir Mohammad Razzaghinia
  • Iran Farhan Bozorgianasl
  • Iraq Ahmed Jasim
  • Iraq Halgurd Qays
  • Nhật Bản Motoki Nishihara
  • Jordan Abdelrahman Al-Khdour
  • Jordan Anas Al-Khob
  • Jordan Omar Khader
  • Jordan Mohammad Taha
  • Jordan Mahmoud Theeb
  • Kyrgyzstan Baibol Ermekov
  • Kyrgyzstan Yryskeldi Madanov
  • Hàn Quốc Baek Ga-on
  • Hàn Quốc Hong Seok-hyun
  • Hàn Quốc Jin Jun-seo
  • Hàn Quốc Kim Ho-jin
  • Hàn Quốc Kim Myung-jun
  • Hàn Quốc Lee Chang-woo
  • Hàn Quốc Lee Soo-ah
  • Hàn Quốc Shim Yeon-won
  • Ả Rập Xê Út Ali Al-Mahdawi
  • Ả Rập Xê Út Awad Muhsen
  • Ả Rập Xê Út Ziyad Al-Ghamdi
  • Kuwait Bandar Al-Barazi
  • Kuwait Eid Al-Ruqbah
  • Lào Peter Phanthavong
  • Lào Phousomboun Panyavong
  • Lào Sayfon Keohanam
  • Lào Somvang Choummaly
  • Liban Anis Nehme
  • Liban Hassan Nasser
  • Liban Joe Khawaja
  • Liban Josef El Hajj
  • Liban Karim Kassem
  • Liban Kassem Watfa
  • Liban Mohamad Kassas
  • Ma Cao Lei Cheng Lam
  • Malaysia Amir Farhan
  • Malaysia Haykal Danish
  • Malaysia Moses Raj
  • Maldives Muzdhan Hassan
  • Mông Cổ Temulen Uuganbat
  • Myanmar Saw Sae Ka Paw Say
  • Oman Majid Al-Farsi
  • Oman Fahad Al-Mukhaini
  • Oman Faisal Al-Hadidi
  • Oman Muhand Al-Saadi
  • Nhà nước Palestine Basim Elhaj
  • Nhà nước Palestine Suheibelias Ali
  • Philippines Bacchus Ekberg
  • Philippines Cyrelle Saut
  • Philippines Otu Banatao
  • Philippines Rodrigo Mariñas
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ra Mu-ryong
  • Sri Lanka Johnjimron Harish
  • Syria Ahmad Alkalou
  • Syria Wessam Dukhan
  • Syria Kawa Issa
  • Syria Abdulrahman Al-Mihi
  • Syria Esam Radman
  • Syria Mamdouh Warda
  • Thái Lan Paripan Wongsa
  • Thái Lan Phongsakorn Sangkasopha
  • Thái Lan Siradanai Phosri
  • Thái Lan Thanakrit Chotmuangpak
  • Thái Lan Thanyakon Swangsuk
  • Tajikistan Bilol Boboev
  • Tajikistan Dzhovidon Khushvakhtov
  • Tajikistan Mehrubon Khamidov
  • Turkmenistan Gurbangeldi Garajayev
  • Turkmenistan Gurbanmuhammet Esenov
  • Turkmenistan Magtymberdi Berenov
  • Đông Timor Vabio Canavaro
  • Đài Bắc Trung Hoa Chen Kuan-lin
  • Đài Bắc Trung Hoa Kao Kuan-yu
  • Đài Bắc Trung Hoa Yang Chao-jing
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Yousef Al-Marzouqi
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Saif Al-Kaabi
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ahmed Al-Shammari
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Anthony Khayat
  • Uzbekistan Meyirbek Rejabaliev
  • Uzbekistan Daler Tukhsanov
  • Việt Nam Lê Văn Quang Duyệt
  • Việt Nam Nguyễn Bảo Long
  • Việt Nam Nguyễn Đăng Dương
  • Việt Nam Nguyễn Hoàng Khanh
  • Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
  • Việt Nam Nguyễn Lê Phát
  • Yemen Adel Qasem
  • Yemen Anwar Al Turaiqi
  • Yemen Mohammed Al Awami

1 bàn phản lưới nhà

  • Bangladesh Asadul Islam Sakib (trong trận gặp Bhutan)
  • Brunei Danish Firdaus (trong trận gặp Iraq)
  • Brunei Wafiq Danish (trong trận gặp Thái Lan)
  • Liban Mahdi Osseili (trong trận gặp Kuwait)
  • Maldives Mohamed Aiman Ali (trong trận gặp Đông Timor)
  • Quần đảo Bắc Mariana Monico Claridades (trong trận gặp Hàn Quốc)
  • Quần đảo Bắc Mariana Markus Toves (trong trận gặp Hàn Quốc)
  • Qatar Bassam Eid (trong trận gặp Jordan)
  • Việt Nam Nguyễn Ngọc Chiến (trong trận gặp Syria)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “AFC Competitions Calendar 2024”. AFC.
  2. ^ “Stage set for #AFCU17 and #AFCU20 Qualifiers draws”. the-AFC. Asian Football Confederation. 10 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  3. ^ a b “AFC U20 Asian Cup 2025 Competition Regulations” (PDF). Asian Football Confederation.[liên kết hỏng]
  4. ^ “Updated: AFC U17 and U20 Asian Cup Qualifier Draws set the stage for Asia's future stars to shine”. Asian Football Confederation. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  5. ^ a b “AFC Competition Operations Manual (Edition 2023)” (PDF). the-afc. Asian Football Confederation. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2024.

Liên kết ngoài