Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 Nước chủ nhà Việt Nam (Bảng A) Đài Bắc Trung Hoa (Bảng B) Kuwait (Bảng C) Ả Rập Xê Út (Bảng D) Tajikistan (Bảng E) Indonesia (Bảng F) Lào (Bảng G) Thái Lan (Bảng H) Kyrgyzstan (Bảng I) Qatar (Bảng J) Thời gian 21–29 tháng 9 năm 2024[ 1] Số đội 45 (từ 1 liên đoàn) Số trận đấu 80 Số bàn thắng 309 (3,86 bàn/trận) Vua phá lưới Caelan Ryan (5 bàn thắng)2027 →
Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dưới 20 tuổi được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để xác định các đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 .[ 1]
Bốc thăm
45 trong tổng số 47 đội tuyển đến từ các liên đoàn thành viên của AFC tham gia vòng loại. Trung Quốc không tham dự vòng loại do đã là chủ nhà của vòng chung kết.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 16:00 (GMT+08:00 ) ngày 13 tháng 6 năm 2024 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur , Malaysia .[ 2] Các đội tuyển được xếp thành các nhóm hạt giống dựa trên thành tích tại vòng loại và vòng chung kết của Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 (thứ hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội tuyển không được xếp hạng).
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Ả Rập Xê Út (12) (H) Syria (13) Kyrgyzstan (14) (H) Oman (15) Qatar (16) (H) Thái Lan (17) (H) Liban (18) Yemen (19) Mông Cổ (20) Bahrain (21)
Đài Bắc Trung Hoa (22) (H) Malaysia (23) Bangladesh (24) Palestine (25) UAE (26) Philippines (27) Ấn Độ (28) Myanmar (29) Đông Timor (30) Singapore (31)
Afghanistan (32) Campuchia (33) Kuwait (34) (H) Turkmenistan (35) Lào (36) (H) Bhutan (37) Hồng Kông (38) Sri Lanka (39) Brunei (40) Maldives (41)
Ghi chú
Các đội in đậm vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
(H) Chủ nhà cho các bảng đấu của vòng loại
Không tham dự
Pakistan
Tư cách cầu thủ
Các cầu thủ sinh từ sau ngày 1 tháng 1 năm 2005 có đủ điều kiện tham gia giải đấu.[ 3]
Thể thức
Trong mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. 10 đội đầu bảng và 5 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.[ 4]
Các tiêu chí
Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự để xác định thứ hạng (Quy định Điều 7.3):[ 3]
Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho nhóm phụ này;
Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu bảng;
Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
Điểm kỷ luật (trừ 1 điểm đối với thẻ vàng, trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ gián tiếp [hai thẻ vàng], trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ trực tiếp, trừ 4 điểm đối với thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp sau đó);
Bốc thăm.
Lịch thi đấu
Các trận đấu sẽ diễn ra từ ngày 21 đến ngày 29 tháng 9 năm 2024.
Lịch thi đấu
—
Bảng A–E
Bẳng F–J
Ngày
Trận đấu
Ngày
Trận đấu
Lượt đấu 1
21 tháng 9 năm 2024
3 v 2 5 v 4
25 tháng 9 năm 2024
1 v 4 2 v 3
Lượt đấu 2
23 tháng 9 năm 2024
4 v 1 5 v 3
27 tháng 9 năm 2024
4 v 2 3 v 1
Lượt đấu 3
25 tháng 9 năm 2024
1 v 5 2 v 4
29 tháng 9 năm 2024
1 v 2 3 v 4
Lượt đấu 4
27 tháng 9 năm 2024
2 v 5 3 v 1
—
Lượt đấu 5
29 tháng 9 năm 2024
4 v 3 1 v 2
Các bảng
Bảng A
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Việt Nam .
Thời gian được liệt kê là UTC+7 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Syria
4
4
0
0
16
1
+15
12
Vòng chung kết
2
Việt Nam (H)
4
3
0
1
12
2
+10
9
3
Bangladesh
4
1
1
2
5
11
−6
4
4
Guam
4
0
2
2
4
16
−12
2
5
Bhutan
4
0
1
3
2
9
−7
1
Bảng B
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Uzbekistan
4
4
0
0
21
1
+20
12
Vòng chung kết
2
Campuchia
4
2
1
1
6
9
−3
7
3
Bahrain
4
2
0
2
5
6
−1
6
4
Nepal
4
1
0
3
4
15
−11
3
5
Đài Bắc Trung Hoa (H)
4
0
1
3
3
8
−5
1
Bảng C
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kuwait .
Thời gian được liệt kê là UTC+3 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Hàn Quốc
4
4
0
0
18
2
+16
12
Vòng chung kết
2
UAE
4
2
1
1
17
5
+12
7
3
Kuwait (H)
4
2
1
1
9
3
+6
7
4
Liban
4
1
0
3
11
8
+3
3
5
Quần đảo Bắc Mariana
4
0
0
4
0
37
−37
0
Bảng D
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út .
Thời gian được liệt kê là UTC+3 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Ả Rập Xê Út (H)
4
3
1
0
10
0
+10
10
Vòng chung kết
2
Úc
4
3
1
0
6
1
+5
10
3
Afghanistan
4
1
1
2
1
6
−5
4
4
Palestine
4
0
2
2
2
4
−2
2
5
Ma Cao
4
0
1
3
1
9
−8
1
Bảng E
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan .
Thời gian được liệt kê là UTC+5 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
CHDCND Triều Tiên
4
3
1
0
7
0
+7
10
Vòng chung kết
2
Oman
4
2
0
2
9
4
+5
6
3
Tajikistan (H)
4
2
0
2
5
5
0
6
4
Malaysia
4
1
2
1
3
3
0
5
5
Sri Lanka
4
0
1
3
1
13
−12
1
Bảng F
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Indonesia .
Thời gian được liệt kê là UTC+7 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Indonesia (H)
3
2
1
0
8
2
+6
7
Vòng chung kết
2
Yemen
3
2
1
0
7
2
+5
7
3
Đông Timor
3
1
0
2
6
7
−1
3
4
Maldives
3
0
0
3
1
11
−10
0
Bảng G
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Lào .
Thời gian được liệt kê là UTC+7 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Iran
3
3
0
0
17
0
+17
9
Vòng chung kết
2
Ấn Độ
3
2
0
1
6
2
+4
6
3
Lào (H)
3
1
0
2
6
10
−4
3
4
Mông Cổ
3
0
0
3
1
18
−17
0
Bảng H
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Thái Lan .
Thời gian được liệt kê là UTC+7 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Iraq
3
3
0
0
18
0
+18
9
Vòng chung kết
2
Thái Lan (H)
3
2
0
1
18
1
+17
6
3
Philippines
3
1
0
2
4
7
−3
3
4
Brunei
3
0
0
3
0
32
−32
0
Bảng I
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan .
Thời gian được liệt kê là UTC+6 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Nhật Bản
3
2
1
0
9
1
+8
7
Vòng chung kết
2
Kyrgyzstan (H)
3
2
1
0
4
1
+3
7
3
Turkmenistan
3
1
0
2
4
4
0
3
4
Myanmar
3
0
0
3
1
12
−11
0
Bảng J
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Qatar .
Thời gian được liệt kê là UTC+3 .
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
Qatar (H)
3
3
0
0
8
2
+6
9
Vòng chung kết
2
Jordan
3
2
0
1
11
3
+8
6
3
Hồng Kông
3
1
0
2
2
9
−7
3
4
Singapore
3
0
0
3
0
7
−7
0
Bảng xếp hạng các đội nhì bảng
Do các bảng đấu có số lượng đội khác nhau, kết quả đối đầu với các đội đứng thứ năm trong các bảng năm đội sẽ không được xét để xếp hạng ở bảng này.[ 5]
VT
Bg
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
Giành quyền tham dự
1
F
Yemen
3
2
1
0
7
2
+5
7
Vòng chung kết
2
I
Kyrgyzstan
3
2
1
0
4
1
+3
7[ a]
3
D
Úc
3
2
1
0
4
1
+3
7[ a]
4
H
Thái Lan
3
2
0
1
18
1
+17
6
5
J
Jordan
3
2
0
1
11
3
+8
6
6
A
Việt Nam
3
2
0
1
7
2
+5
6
7
G
Ấn Độ
3
2
0
1
6
2
+4
6
8
B
Campuchia
3
2
0
1
5
8
−3
6
9
C
UAE
3
1
1
1
4
5
−1
4
10
E
Oman
3
1
0
2
4
4
0
3
Nguồn:
[cần dẫn nguồn ] Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng ghi được; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm.
[ 5] Ghi chú:
^ a b Điểm kỷ luật: Kyrgyzstan –4, Australia –4.
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Có tổng cộng 16 đội tuyển bao gồm cả đội chủ nhà Trung Quốc đủ điều kiện tham dự vòng chung kết .
Đội tuyển
Tư cách vòng loại
Số lần tham dự trước đây
Thành tích tốt nhất
Trung Quốc
Chủ nhà
20
Vô địch (1985 )
Syria
Nhất Bảng A
12
Vô địch (1994 )
Uzbekistan
Nhất Bảng B
9
Vô địch (2023 )
Hàn Quốc
Nhất Bảng C
40
Vô địch (1959 , 1960 , 1963 , 1978 , 1980 , 1982 , 1990 , 1996 , 1998 , 2002 , 2004 , 2012 )
Ả Rập Xê Út
Nhất Bảng D
15
Vô địch (1986 , 1992 , 2018 )
CHDCND Triều Tiên
Nhất Bảng E
14
Vô địch (1976 , 2006 , 2010 )
Indonesia
Nhất Bảng F
20
Vô địch (1961 )
Iran
Nhất Bảng G
22
Vô địch (1973 , 1974 , 1975 , 1976 )
Iraq
Nhất Bảng H
19
Vô địch (1975 , 1977 , 1978 , 1988 , 2000 )
Nhật Bản
Nhất Bảng I
39
Vô địch (2016 )
Qatar
Nhất Bảng J
16
Vô địch (2014 )
Yemen
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 1
8
Tứ kết (1975 )
Kyrgyzstan
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 2
3
Vòng bảng (2006 , 2023 )
Úc
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 3
9
Á Quân (2010 )
Thái Lan
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 4
34
Vô địch (1962 , 1969 )
Jordan
Đội nhì bảng xuất sắc đứng thứ 5
9
Hạng tư (2006 )
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 309 bàn thắng ghi được trong 80 trận đấu, trung bình 3.86 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
Caelan Ryan
4 bàn thắng
Samir Tamang
Ri Jong-dok
Anas Dahhan
Saidumarkhon Saidnurullayev
Nguyễn Công Phương
3 bàn thắng
Jens Raven
Esmaeil Gholizadeh
Kasra Taheri
Yaghoob Barajeh
Amoori Faisal
Aymen Luay
Karrar Jaafar
Mustafa Nawaf
Sidad Haji
Hagumu Nakagawa
Soma Kanda
Odeh Fakhoury
Thamer Al-Khaibari
Yousef Al-Shammari
Turki Al-Yousef
Ali Fakieh
Yousuf Ali Al-Shabibi
Ibrahim Al-Hassan
Mohamed Khaled Gouda
Mohammad Al-Mustafa
Nathakorn Rattanasuwan
Eid Al-Hammadi
Hazim Abaas
Obaid Salem
Nurlan Ibraimov
2 bàn thắng
Luka Jovanovic
Panagiotis Kikianis
Khaled Al-Khalaf
Sami Bassam
Moinul Islam Moin
Eav Sovannara
Mean Chanrith
Shuntaro Suzuki
Manglenthang Kipgen
Abbas Kahrizi
Yousef Mazraeh
Rando Hiroi
Ibrahim Sabra
Beknaz Almazbekov
Baek Min-gyu
Kim Gyeol
Kim Tae-won
Yoon Do-yong
Talal Haji
Souksavanh Hopchakkavan
Oday Al-Manwari
Choe Kuk
Bassam Eid
Youshaa Knaj
Chanothai Kongmeng
Thanawut Phochai
Masrur Gafurov
Alexandro Bahkito
Luís Figo
Ghaith Bader
Saif Nasser
Abdugafur Haydarov
Azizbek Tulkunbekov
Dilshod Abdullaev
Lazizbek Mirzaev
Mukhammadali Urinboev
Ravshan Khayrullaev
Hoàng Minh Tiến
Abdulaziz Masnom
Abdulrahman Al Khadher
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Asadul Islam Sakib (trong trận gặp Bhutan)
Danish Firdaus (trong trận gặp Iraq)
Wafiq Danish (trong trận gặp Thái Lan)
Mahdi Osseili (trong trận gặp Kuwait)
Mohamed Aiman Ali (trong trận gặp Đông Timor)
Monico Claridades (trong trận gặp Hàn Quốc)
Markus Toves (trong trận gặp Hàn Quốc)
Bassam Eid (trong trận gặp Jordan)
Nguyễn Ngọc Chiến (trong trận gặp Syria)
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá trẻ Giải vô địch bóng đá U-19 Cúp bóng đá U-20 châu Á
Vòng loại Đội hình