Vật tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Vật tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Gia Lâm |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Các ngày | 17 ― 19 tháng 5 năm 2022 |
Vật là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam. Bộ môn Vật tại kỳ SEA Games 31 diễn ra trọn vẹn trong 3 ngày thi đấu từ ngày 17 đến ngày 19 tháng 5..[1]
Nội dung thi đấu
Vật tự do là một trong hai nội dung thi đấu của bộ môn Vật cùng với Vật cổ điển. Đối với vật tự do, các đô vật sẽ không bị giới hạn chỉ sử dụng phần thân trên và cánh tay mà được quyền sử dụng toàn thân để vật đối thủ. Nếu Vật cổ điển chỉ có 6 bộ huy chương cho nam thì Vật tự do có đến 12 bộ huy chương tương ứng với 12 nội dung thi đấu dành cho cả nam và nữ. Cụ thể như sau:
Nam: 57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg
Nữ: 50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg.
Địa điểm
Hà Nội |
---|
Nhà thi đấu huyện Gia Lâm |
Sức chứa: 2.400 |
![]() |
Chương trình thi đấu
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
17/05 | 08:00 - 08:30 | Kiểm tra y tế và cân nặng GR 60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg |
10:30 -13:30 | Vòng sơ loại và Repechage GR -60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg | |
16:00 - 18:00 | Chung kết GR -60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg Lễ trao thưởng | |
18/05 | 08:00 - 08:30 | Kiểm tra y tế và cân nặng WW -50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg. |
10:30 -13:30 | Vòng sơ loại và Repechage WW -50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg. | |
16:00 - 18:00 | Chung kết WW -50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg. Lễ trao thưởng | |
19/05 | 08:00 - 08:30 | Kiểm tra y tế và cân nặng FS -57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg |
10:30 -13:30 | Vòng sơ loại và Repechage FS -57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg | |
16:00 - 18:00 | Chung kết FS -57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg Lễ trao thưởng |
Bảng huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 1 | 0 | 18 |
2 | ![]() | 1 | 1 | 4 | 6 |
3 | ![]() | 0 | 7 | 5 | 12 |
4 | ![]() | 0 | 6 | 4 | 10 |
5 | ![]() | 0 | 2 | 1 | 3 |
6 | ![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
7 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (7 đơn vị) | 18 | 18 | 17 | 53 |
Danh sách huy chương
Vật cổ điển nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
60 kg | Bùi Tiến Hải![]() |
Kritsada Kongsrichai![]() |
Margarito Angana Jr.![]() |
67 kg | Bùi Mạnh Hùng![]() |
Muhammad Aliansyah![]() |
Noel Norada![]() |
77 kg | Nguyễn Bá Sơn![]() |
Wisit Thamwirat![]() |
Andika Sulaeman![]() |
87 kg | Nghiêm Đình Hiếu![]() |
Jefferson Manatad![]() |
Chiranuwat Chamnanjan![]() |
97 kg | Nguyễn Minh Hiếu![]() |
Anucha Yospanya![]() |
Jason Balabal![]() |
130 kg | Hà Văn Hiếu![]() |
Nanthawat Panphuek![]() |
Timothy Loh![]() |
Tự do nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
57 kg | Phùng Khắc Huy![]() |
Alvin Lobreguito![]() |
Soeun Sophors![]() |
65 kg | Nguyễn Xuân Định![]() |
Jhonny Morte![]() |
Siripong Jumpakam![]() |
74 kg | Cấn Tất Dự![]() |
Ronil Tubog![]() |
Parinya Chamnanjan![]() |
86 kg | Trần Văn Trường Vũ![]() |
Gary Chow![]() |
Heng Vuthy![]() |
97 kg | Hoàng Văn Nam![]() |
Mo Sari![]() |
Jason Balabal![]() |
125 kg | Sou Bali![]() |
Ngô Văn Lâm![]() |
Phonexay Phachanxay![]() |
Tự do nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
50 kg | Nguyễn Thị Xuân![]() |
Jiah Pingot![]() |
Dit Samnang![]() |
53 kg | Kiều Thị Ly![]() |
Nattakarn Kaewkhuanchum![]() |
Grace Loberanes![]() |
57 kg | Nguyễn Thị Mỹ Trang![]() |
Minalyn Foy-os Langngag![]() |
Sriprapa Tho-Kaew![]() |
62 kg | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh![]() |
Kharisma Tantri Herlina![]() |
Chea Kanha![]() |
68 kg | Lại Diệu Thương![]() |
Salinee Srisombat![]() |
— |
76 kg | Đặng Thị Linh![]() |
Noemi Tenner![]() |
Latxomphou Oday![]() |
Tham khảo
- ^ “Vật SEA Games 31 tại Việt Nam”. thethao.vn. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.