Vampyrum spectrum
Vampyrum spectrum | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Vampyrum Rafinesque, 1815[2] |
Loài (species) | V. spectrum |
Danh pháp hai phần | |
Vampyrum spectrum (Linnaeus, 1758[3])[4] | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Vampyrum spectrum là một loài động vật có vú thuộc chi đơn loài Vampyrum trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Chúng được Rafinesque mô tả cấp chi năm 1815[2] và Linnaeus mô tả cấp loài năm 1758.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Aguirre, L., Mantilla, H., Miller, B. & Dávalos, L. (2008). “Vampyrum spectrum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Vampyrum”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “msw3” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Linnæus, Carl (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I (bằng tiếng La-tinh) (ấn bản thứ 10). Holmiæ: Laurentius Salvius. tr. 31. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2012.
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Vampyrum spectrum tại Wikimedia Commons