Yokohama F Marinos
![]() | |||
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Yokohama Flügels Marinos | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Marinos, Tricolore | ||
Thành lập | 1972 | , Nissan Motors F.C.||
Sân | Sân vận động Nissan | ||
Sức chứa | 72.327 | ||
Chủ sở hữu | Nissan (80%) City Football Group (20%) | ||
Chủ tịch điều hành | ![]() | ||
Người quản lý | ![]() | ||
Giải đấu | J1 League | ||
2023 | Thứ 2 trên 18 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Yokohama F. Marinos (横浜F・マリノス Yokohama Efu Marinosu) là một câu lạc bộ bóng đá Nhật Bản hiện đang thi đấu tại J. League Hạng 1. Ba lần giành chức vô địch J-League và hai lần á quân, họ là một trong những câu lạc bộ thành công nhất J-League. Câu lạc bộ có trụ sở tại Yokohama, khởi đầu là đội bóng của công ty Nissan. Câu lạc bộ hiện tại là sự hợp nhất của Yokohama Marinos và Yokohama Flügels năm 1999. Cái tên hiện tại có bao gồm cả Marinos và Flügels. Từ Marinos có nghĩa là thủy thủ trong tiếng Tây Ban Nha, từ Flügels có nghĩa là đôi cánh trong tiếng Đức. Đội bóng Yokohama F. Marinos là đội có thời gian thi đấu tại giải đấu cao nhất bóng đá Nhật Bản lâu nhất kể năm 1982, và cũng là một trong bốn đội thi đấu tại giải đấu chuyên nghiệp cao nhất Nhật Bản kể từ khi giải được bắt đầu.
Sân nhà
Sân nhà của họ là Sân vận động Nissan, hay còn được gọi là Sân vận động Quốc tế Yokohama, và Sân vận động Mitsuzawa. Tuy vậy, họ tập luyện tại một nơi mới xây dựng Marinos Town ở khu Minato Mirai của Yokohama.
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến 12 tháng 8 năm 2023[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Theo trang chủ của câu lạc bộ linh vật mang áo số 0 còn các cổ động viên là 12.
Số áo treo
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Cầu thủ quốc tế
|
|
Thi đấu nhiều trận nhất
Thứ | Tên | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
1995–2010 | 507 | 27 |
2 | ![]() |
2002–nay | 435 | 29 |
3 | ![]() |
1994–2007 | 393 | 29 |
4 | ![]() |
2001–10 | 323 | 64 |
5 | ![]() |
1993–2001 | 311 | 36 |
6 | ![]() |
1997–2002 2010–nay |
300 | 58 |
7 | ![]() |
1994–2005 | 273 | 18 |
8 | ![]() |
1993–99 | 270 | 5 |
9 | ![]() |
1993–98 | 245 | 14 |
10 | ![]() |
2000–02 2004–08 |
240 | 14 |
Ghi nhiều bàn thắng nhất
Thứ | Tên | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Tỉ lệ |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
1997–2001 | 69 | 129 | 0.534 |
2 | ![]() |
2001–10 | 64 | 323 | 0.198 |
3 | ![]() |
1993–96 | 61 | 149 | 0.409 |
4 | ![]() |
1993–95 | 59 | 90 | 0.655 |
5 | ![]() |
1997–2002 2010–nay |
58 | 300 | 0.193 |
6 | ![]() |
1994–95 | 47 | 66 | 0.712 |
7 | ![]() |
2005–10 | 44 | 199 | 0.221 |
8 | ![]() |
2005–08 | 41 | 155 | 0.265 |
9 | ![]() |
1997–98 | 40 | 57 | 0.702 |
10 | ![]() |
2003–06 | 37 | 108 | 0.343 |
Cầu thủ thi đấu tại World Cup
Thành tích khi thi đấu tại
Mùa | Hạng | Số đội | Vị trí | Trung bình khán giả | J. League Cup | Cúp Hoàng đế | Châu Á | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | - | - | - | - | Vòng bảng | Vô địch | C2 | Vô địch |
1993 | J1 | 10 | 4 | 16,781 | Vòng bảng | Tứ kết | C2 | Vô địch |
1994 | J1 | 12 | 6 | 19,801 | Bán kết | Bán kết | - | - |
1995 | J1 | 14 | 1 | 18,326 | - | Vòng 2 | - | - |
1996 | J1 | 16 | 8 | 14,589 | Vòng bảng | Vòng 3 | C1 | Vòng bảng |
1997 | J1 | 17 | 3 | 9,211 | Vòng bảng | Vòng 4 | - | - |
1998 | J1 | 18 | 4 | 19,165 | Vòng bảng | Vòng 3 | - | - |
1999 | J1 | 16 | 4 | 20,095 | Tứ kết | Tứ kết | - | - |
2000 | J1 | 16 | 2 | 16,644 | Tứ kết | Tứ kết | - | - |
2001 | J1 | 16 | 13 | 20,595 | Vô địch | Vòng 3 | - | - |
2002 | J1 | 16 | 2 | 24,108 | Vòng bảng | Vòng 4 | - | - |
2003 | J1 | 16 | 1 | 24,957 | Tứ kết | Tứ kết | - | - |
2004 | J1 | 16 | 1 | 24,818 | Tứ kết | 5th Round | CL | Vòng bảng |
2005 | J1 | 18 | 9 | 25,713 | Bán kết | 5th Round | CL | Vòng bảng |
2006 | J1 | 18 | 9 | 23,663 | Bán kết | Tứ kết | - | - |
2007 | J1 | 18 | 7 | 24,039 | Bán kết | 5th Round | - | - |
2008 | J1 | 18 | 9 | 23,682 | Tứ kết | Bán kết | - | - |
2009 | J1 | 18 | 10 | 22,057 | Bán kết | Vòng 4 | - | - |
2010 | J1 | 18 | 8 | 25,684 | Vòng bảng | Vòng 4 | - | - |
2011 | J1 | 18 | 5 | 21,038 | Tứ kết | Bán kết | - | - |
2012 | J1 | 18 | 4 | 22,946 | Vòng bảng | Bán kết | - | - |
2013 | J1 | 18 | 2 | 27,496 | Bán kết | Vô địch | - | - |
2014 | J1 | 18 | 7 | 23,088 | Tứ kết | Vòng 3 | CL | Vòng bảng |
Danh hiệu
Nissan Motors FC
Quốc nội
- Giải bóng đá Nhật Bản Hạng 1
- Vô địch (2): 1988–89, 1989–90
- Cúp Hoàng đế
- Vô địch (5): 1983, 1985, 1988, 1989, 1991
- JSL Cup
- Vô địch (3): 1988, 1989, 1990
- Shakaijin Cup
- Vô địch (1): 1976
Châu Á
- Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á
- Vô địch: (1) 1991–92
Yokohama Marinos / Yokohama F.Marinos
Quốc nội
- J. League Hạng 1:
- Vô địch (5): 1995, 2003, 2004, 2019, 2022
- J.League mùa Xuân
- Vô địch (4): 1995, 2000, 2003, 2004
- J.League mùa Thu
- Vô địch (1): 2003
- Cúp Hoàng đế:
- Vô địch (2): 1992, 2013
- J. League Cup:
- Vô địch (1): 2001
Châu Á
- Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á
- Vô địch: (1) 1992–93
Huấn luyện viên
HLV | Quốc tịch | Giai đoạn |
---|---|---|
Hidehiko Shimizu | ![]() |
1993–94 |
Jorge Solari | ![]() |
1995 |
Hiroshi Hayano | ![]() |
1995–96 |
Xabier Azkargorta | ![]() |
1/7, 1997 – 30/6, 1998 |
Gert Engels | ![]() |
9/1998 – 12/98 |
Antonio de la Cruz | ![]() |
1999 |
Osvaldo Ardiles | ![]() |
1/1, 2000 – 31/12, 2000 |
Yoshiaki Shimojo | ![]() |
2001 |
Sebastião Lazaroni | ![]() |
2001–02 |
Yoshiaki Shimojo | ![]() |
2002 |
Takeshi Okada | ![]() |
1/1, 2003 – 24/8, 2006 |
Takashi Mizunuma | ![]() |
25/8, 2006 – 31/12, 2006 |
Hiroshi Hayano | ![]() |
1/1, 2007 – 31/12, 2007 |
Takashi Kuwahara | ![]() |
1/1, 2008 – 17/7, 2008 |
Kokichi Kimura | ![]() |
18/7, 2008 – 31/12, 2009 |
Kazushi Kimura | ![]() |
16/2, 2010 – 31/12, 2011 |
Yasuhiro Higuchi | ![]() |
30/12, 2011 – 7/12, 2014 |
Erick Mombaerts | ![]() |
6/12, 2014 – 1/1, 2018 |
Ange Postecoglou | ![]() |
1/1, 2018 – 10/6, 2021 |
Hideki Matsunaga (tạm quyền) | ![]() |
10/6, 2021 – 18/7, 2021 |
Kevin Muscat | ![]() |
18/7, 2021 – 13/12, 2023 |
Harry Kewell | ![]() |
31/12, 2023 – 15/7, 2024 |
John Hutchinson | ![]() |
16/7, 2024 –nay |
Tham khảo
Liên kết ngoài

- Website chính thức (tiếng Nhật)
- Yokohama F. Marinos ở J. League (tiếng Anh)
Bản mẫu:The City Football Group