Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Trung Phi
Biệt danh | Hươu Ubangui | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Trung Phi | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Etienne Momokoamas | ||
Đội trưởng | Foxi Kéthévoama | ||
Sân nhà | Sân vận động Barthélemy Boganda | ||
Mã FIFA | CTA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 126 1 (20 tháng 7 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 49 (10.2012) | ||
Thấp nhất | 202 (7.2009, 3-8.2010) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 143 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 109 (8.9.2012) | ||
Thấp nhất | 164 (2007-2009) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Mali 4–3 Trung Phi (Madagascar; 1 tháng 6 năm 1960) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Trung Phi 4 –1 Tchad (Libreville, Gabon; 8 tháng 11 năm 1999) Trung Phi 3–0 São Tomé và Príncipe (Libreville, Gabon; 13 tháng 11 năm 1999) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Bờ Biển Ngà 11–0 Trung Phi (Abidjan, Bờ Biển Ngà; 27 tháng 12 năm 1961) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Trung Phi là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Trung Phi do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Trung Phi quản lý.
Danh hiệu
- Vô địch Cúp UNIFFAC: 1
- Vô địch: 2009
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1974 - Không tham dự
- 1978 - Bỏ cuộc
- 1982 - Bị loại ngay ở vòng loại
- 1986 đến 1998 - Không tham dự
- 2002 - Không vượt qua vòng loại
- 2006 đến 2010 - Bỏ cuộc
- 2014 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1972 - Không tham dự
- 1974 - Bị loại ngay ở vòng loại
- 1976 - Bỏ cuộc
- 1978 đến 1986 - Không tham dự
- 1988 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 đến 1994 - Không tham dự
- 1996 - Bỏ cuộc
- 1998 - Bị loại ngay ở vòng loại
- 2000 - Bỏ cuộc
- 2002 - Không vượt qua vòng loại
- 2004 - Không vượt qua vòng loại
- 2006 - Bỏ cuộc
- 2008 - Không tham dự
- 2010 - Bỏ cuộc
- 2012 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Cabo Verde và Liberia vào tháng 11 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Liberia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Prince Samolah | 5 tháng 9 năm 1985 | 13 | 0 | EFC5 de Bangui |
22 | TM | Emmanuel Takolingba | 24 tháng 10 năm 2001 | 1 | 0 | AS Tempête Mocaf |
2 | HV | Saint-Cyr Ngam Ngam | 27 tháng 1 năm 1993 | 27 | 0 | DFC8 |
3 | HV | Flory Yangao | 13 tháng 1 năm 2002 | 9 | 0 | Olympic Real de Bangui |
5 | HV | Sadock Ndobé | 9 tháng 9 năm 1998 | 11 | 0 | AS Tempête Mocaf |
HV | Sidney Dambakizi | 7 tháng 3 năm 1996 | 2 | 0 | Anges de Fatima | |
20 | HV | Thibault Ban | 13 tháng 8 năm 1996 | 7 | 0 | Anges de Fatima |
21 | HV | Peter Guinari | 2 tháng 6 năm 2001 | 5 | 0 | Pipinsried |
HV | Freeman Niamathé | 12 tháng 3 năm 1999 | 6 | 0 | Anges de Fatima | |
6 | TV | Melky Ndokomandji | 26 tháng 8 năm 1997 | 4 | 0 | Olympic Real de Bangui |
7 | TV | Tresór Toropité | 31 tháng 7 năm 1994 | 13 | 2 | AS Tempête Mocaf |
8 | TV | Junior Gourrier | 12 tháng 4 năm 1992 | 22 | 4 | DFC8 |
TV | Cyrus Stéphane Grengou | 10 tháng 4 năm 1997 | 2 | 0 | SCAF Tocages | |
13 | TV | Isaac Ngoma | 9 tháng 12 năm 2002 | 5 | 2 | Anges de Fatima |
18 | TV | Jospin Gaopandia | 19 tháng 4 năm 2000 | 8 | 0 | Anges de Fatima |
19 | TV | Brad Pirioua | 6 tháng 3 năm 2000 | 1 | 0 | Atlético Porcuna |
15 | TĐ | Georgino M'Vondo | 12 tháng 8 năm 1997 | 8 | 0 | Angoulême |
10 | TĐ | Karl Namnganda | 8 tháng 2 năm 1996 | 5 | 1 | Les Herbiers |
11 | TĐ | Severin Tatolna | 10 tháng 1 năm 2002 | 0 | 0 | Skellefteå |
Triệu tập gần đây
Các cầu thu dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.[3]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TV | Geoffrey Kondogbia | 15 tháng 2 năm 1993 | 8 | 1 | Atlético Madrid | v. Rwanda; 7 June, 2021 |
TĐ | Foxi Kéthévoama | 30 tháng 5 năm 1986 | 47 | 8 | Balıkesirspor | v. Burundi; 30 March, 2021 |
TĐ | Louis Mafouta | 2 tháng 7 năm 1994 | 16 | 6 | Neuchâtel Xamax | v. Burundi; 30 March, 2021 |
TĐ | Toussaint Gombe-Fei | 1 tháng 11 năm 2001 | 1 | 0 | MFK Vyškov | v. Burundi; 30 March, 2021 |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Éliminatoires CHAN 2020: La liste des 23 fauves locaux retenus pour affronter la RDC” (bằng tiếng Pháp). ngày 21 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Trung Phi Lưu trữ 2018-08-18 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA