Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie
Biệt danh | Les Fennecs (الفنك) (Những chú cáo sa mạc) Les Guerriers du Désert (محاربي الصحراء) (Những chiến binh sa mạc) Les Verts (الخُضر) (Đội quân xanh) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Algérie (FAF) | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Vladimir Petković | ||
Đội trưởng | Riyad Mahrez | ||
Thi đấu nhiều nhất | Aïssa Mandi (103) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Islam Slimani (45)[1] | ||
Sân nhà | Sân vận động Nelson Mandela | ||
Mã FIFA | ALG | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 43 ![]() | ||
Cao nhất | 15 (10.2014) | ||
Thấp nhất | 103 (6.2008) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 42 ![]() | ||
Cao nhất | 8 (12.1981) | ||
Thấp nhất | 85 (10.2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Tunisia; 1.6.1957) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Libya; 17.8.1973) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Cottbus, CHDC Đức; 21.4.1976) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1982) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2014) | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 21 (Lần đầu vào năm 1968) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1990, 2019) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie ( tiếng Ả Rập: منتخب الجزائر لكرة القدم; tiếng Pháp: Équipe d'Algérie de football) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Algérie và đại diện cho Algérie trên bình diện quốc tế.
Algérie là một trong những đội bóng mạnh nhất châu Phi. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 16 đội của World Cup 2014, tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao toàn Phi 1978 và hai chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1990, 2019.
Danh hiệu
- Bóng đá nam tại African Games:
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch bóng đá thế giới
Năm | Kết quả | St | T | H [4] | B | Bt | Bb | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1962 | Không tham dự Là thuộc địa của Pháp | |||||||
1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 đến 1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | ||
1990 đến 2006 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 | |
2018 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 4/22 lần tham dự | 13 | 3 | 3 | 7 | 13 | 19 |
Cúp bóng đá châu Phi
Algérie đã có 2 lần vô địch châu Phi vào các năm 1990 và 2019.
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 20 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1957 đến 1965 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1970 đến 1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 7 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 6 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 1 |
![]() |
Vòng 1 | 6th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 4 |
![]() |
Vô địch | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 13 | 2 |
![]() |
Vòng 1 | 10th | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 |
1994 | Bị cấm tham dự | |||||||
![]() |
Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
![]() |
Vòng 1 | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 |
![]() |
Vòng 1 | 15th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
2006 đến 2008 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 10 |
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 13th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 |
![]() |
Vòng 1 | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 6 |
![]() |
Vô địch | 1st | 7 | 6 | 1 | 0 | 13 | 2 |
![]() |
Vòng 1 | 21st | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
![]() |
18th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | |
![]() |
Vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
20/34 | 80 | 29 | 23 | 28 | 97 | 93 |
Thế vận hội
Algérie mới một lần tham dự Thế vận hội và gây chấn động lớn khi lọt vào tứ kết ở ngay lần đầu tham dự.
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1908–1964 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1968–1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 |
1984–1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | Tứ kết | 1/19 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 |
Đại hội Thể thao châu Phi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
Đại hội Thể thao châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 3 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 5 |
![]() |
Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 |
![]() |
Huy chương vàng | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 2 |
1987 | Bị cấm tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1 lần huy chương vàng |
3/4 | 25 | 11 | 4 | 10 | 32 | 29 |
Cúp bóng đá Ả Rập
Cúp bóng đá Ả Rập | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 3 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1963–1985 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 5th | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 |
1992 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 10th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 |
2002–2012 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 4 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 3/10 | 12 | 5 | 5 | 2 | 16 | 10 |
Kết quả thi đấu
2024
5 tháng 1 Giao hữu | Togo A' ![]() |
0–3 | ![]() |
Lomé, Togo |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC±0 | Report (FAF) |
|
Sân vận động: Sân vận động Kégué Lượng khán giả: 5,000 Trọng tài: Raphiou Ligali (Bénin) |
9 tháng 1 Giao hữu | Burundi ![]() |
0–4 | ![]() |
Lomé, Togo |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC±0 |
|
Sân vận động: Sân vận động Kégué Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Aklesso Gnama (Togo) |
15 tháng 1 CAN 2023 | Algérie ![]() |
1–1 | ![]() |
Bouaké, Bờ Biển Ngà |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC±0 | Bounedjah ![]() |
Chi tiết | Mabululu ![]() |
Sân vận động: Stade de la Paix Lượng khán giả: 19,740 Trọng tài: Issa Sy (Sénégal) |
20 tháng 1 CAN 2023 | Algérie ![]() |
2–2 | ![]() |
Bouaké, Bờ Biển Ngà |
---|---|---|---|---|
14:00 UTC±0 | Bounedjah ![]() |
Chi tiết | Konaté ![]() Traoré ![]() |
Sân vận động: Stade de la Paix Lượng khán giả: 33,501 Trọng tài: Abongile Tom (Nam Phi) |
23 tháng 1 CAN 2023 | Mauritanie ![]() |
1–0 | ![]() |
Bouaké, Bờ Biển Ngà |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC±0 | Yali ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Stade de la Paix Lượng khán giả: 28,010 Trọng tài: Omar Abdulkadir Artan (Somalia) |
22 tháng 3 FIFA Series 2024 | Algérie ![]() |
3–2 | ![]() |
Algiers, Algérie |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+1 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Nelson Mandela Trọng tài: Dahane Beida (Mauritanie) |
26 tháng 3 FIFA Series 2024 | Algérie ![]() |
3–3 | ![]() |
Algiers, Algérie |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+1 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Nelson Mandela Trọng tài: Amir Loussaif (Tunisia) |
6 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Algérie ![]() |
1–2 | ![]() |
Algiers, Algérie |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+1 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Nelson Mandela Lượng khán giả: 32,000 Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia) |
10 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Uganda ![]() |
1–2 | ![]() |
Kampala, Uganda |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Mandela Trọng tài: Adissa Abdul Raphiou Ligali (Bénin) |
2 tháng 9 Vòng loại CAN 2025 | Algérie ![]() |
v | ![]() |
|
11 tháng 11 Vòng loại CAN 2025 | Guinea Xích Đạo ![]() |
v | ![]() |
|
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình tham dự CAN 2023.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024, sau trận gặp Burundi.[6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Moustapha Zeghba | 21 tháng 11, 1990 | 7 | 0 | ![]() |
16 | TM | Anthony Mandrea | 25 tháng 12, 1996 | 11 | 0 | ![]() |
23 | TM | Raïs M'Bolhi | 25 tháng 4, 1986 | 96 | 0 | ![]() |
26 | TM | Oussama Benbot | 11 tháng 10, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Aïssa Mandi | 22 tháng 10, 1991 | 90 | 4 | ![]() |
3 | HV | Kevin Van Den Kerkhof | 14 tháng 3, 1996 | 6 | 0 | ![]() |
4 | HV | Mohamed Amine Tougai | 22 tháng 1, 2000 | 13 | 1 | ![]() |
5 | HV | Ahmed Touba | 13 tháng 3, 1998 | 14 | 1 | ![]() |
15 | HV | Rayan Aït-Nouri | 6 tháng 6, 2001 | 5 | 0 | ![]() |
20 | HV | Youcef Atal | 17 tháng 5, 1996 | 35 | 2 | ![]() |
21 | HV | Ramy Bensebaini | 16 tháng 4, 1995 | 59 | 8 | ![]() |
24 | HV | Zineddine Belaïd | 20 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
25 | HV | Yasser Larouci | 1 tháng 1, 2001 | 3 | 0 | ![]() |
6 | TV | Ramiz Zerrouki | 26 tháng 5, 1998 | 28 | 3 | ![]() |
10 | TV | Sofiane Feghouli | 26 tháng 12, 1989 | 82 | 19 | ![]() |
11 | TV | Houssem Aouar | 30 tháng 6, 1998 | 6 | 2 | ![]() |
14 | TV | Hicham Boudaoui | 23 tháng 9, 1999 | 17 | 0 | ![]() |
17 | TV | Farès Chaïbi | 28 tháng 11, 2002 | 10 | 2 | ![]() |
19 | TV | Nabil Bentaleb | 24 tháng 11, 1994 | 45 | 5 | ![]() |
22 | TV | Ismaël Bennacer | 1 tháng 12, 1997 | 47 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Riyad Mahrez (đội trưởng) | 21 tháng 2, 1991 | 91 | 31 | ![]() |
8 | TĐ | Youcef Belaïli | 14 tháng 3, 1992 | 50 | 9 | ![]() |
9 | TĐ | Baghdad Bounedjah | 24 tháng 11, 1991 | 64 | 27 | ![]() |
12 | TĐ | Adam Ounas | 11 tháng 11, 1996 | 24 | 5 | ![]() |
13 | TĐ | Islam Slimani | 18 tháng 6, 1988 | 99 | 46 | ![]() |
18 | TĐ | Mohamed Amoura | 9 tháng 5, 2000 | 21 | 6 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Teddy Boulhendi | 9 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Gaya Merbah | 22 tháng 7, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Alexandre Oukidja | 19 tháng 7, 1988 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Faouzi Ghoulam | 1 tháng 2, 1991 | 37 | 5 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Djamel Benlamri | 25 tháng 12, 1989 | 29 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Abdelkader Bedrane | 2 tháng 4, 1992 | 23 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Mehdi Zeffane | 19 tháng 5, 1992 | 15 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Mehdi Léris | 23 tháng 5, 1998 | 4 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Haithem Loucif | 8 tháng 7, 1996 | 3 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Jaouen Hadjam | 26 tháng 3, 2003 | 2 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Yacine Brahimi | 8 tháng 2, 1990 | 64 | 11 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Rachid Ghezzal | 9 tháng 5, 1992 | 22 | 1 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Adem Zorgane | 6 tháng 1, 2000 | 10 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Amir Sayoud | 30 tháng 9, 1990 | 4 | 1 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Himad Abdelli | 17 tháng 11, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Abdelkahar Kadri | 24 tháng 6, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Victor Lekhal | 27 tháng 2, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Bachir Belloumi | 1 tháng 6, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Haris Belkebla | 28 tháng 1, 1994 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Oussama Chita | 31 tháng 10, 1996 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Saïd Benrahma | 10 tháng 8, 1995 | 23 | 1 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Andy Delort | 9 tháng 10, 1991 | 15 | 2 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Amine Gouiri | 16 tháng 2, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE INJ |
TĐ | Billal Brahimi | 14 tháng 3, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Farid El Melali | 5 tháng 5, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Badredine Bouanani | 8 tháng 12, 2004 | 2 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Aymen Mahious | 15 tháng 9, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
2023 Africa Cup of Nations PRE |
- Chú thích
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã giã từ đội tuyển quốc gia.
Kỷ lục
Dưới đây là danh sách 10 cầu thủ chơi nhiều trận nhất và ghi nhiều bàn thắng nhất tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Chú thích
- ^ “C L A S S E M E N T D E S B U T E U R S”. www.carfootal.dz. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ http://www.dzfoot.com/2016/09/29/alg-cam-la-liste-des-joueurs-convoques-91868.php
- ^ “Algeria”.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie Lưu trữ 2015-06-05 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA