Đội tuyển bóng đá quốc gia Grenada
![]() | |||
Biệt danh | Spice Boys | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Grenada | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Shalrie Joseph | ||
Đội trưởng | Saydrel Lewis | ||
Thi đấu nhiều nhất | Cassim Langaigne (72) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ricky Charles (37) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thể thao Kirani James | ||
Mã FIFA | GRN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 174 ![]() | ||
Cao nhất | 88 (7.2009) | ||
Thấp nhất | 176 (12.2007) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 171 ![]() | ||
Cao nhất | 126 (8.2004) | ||
Thấp nhất | 186 (11.2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Grenada; 13 tháng 10 năm 1934) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (St. John's, Antigua và Barbuda; 15 tháng 4 năm 1998) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Port of Spain, Trinidad và Tobago; 5 tháng 6 năm 1999) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2009) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 2009 và 2011 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Grenada (tiếng Anh: Grenada national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Grenada do Hiệp hội bóng đá Grenada quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp đội tuyển Guyana vào năm 1934. Đội đã từng 3 lần tham dự Cúp Vàng CONCACAF là vào các năm 2009, 2011 và 2021, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Danh hiệu
- Vô địch Cúp Caribe: 0
- Á quân: 1989; 2008
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1978 - Không tham dự
- 1982 - Không vượt qua vòng loại
- 1986 - Bỏ cuộc
- 1990 - Không tham dự
- 1994 - Không tham dự
- 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp Vàng CONCACAF
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Pld | W | D | L | GF | GA | |
1991 | Không tham dự | |||||||
1993 đến 2007 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | ||
2013 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | |
2023 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 3/16 | 9 | 0 | 0 | 9 | 2 | 36 |
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 7 năm 2021 sau trận gặp Panama.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jason Belfon | 3 tháng 7, 1990 | 44 | 0 | ![]() |
12 | TM | Reice Charles-Cook | 8 tháng 4, 1994 | 3 | 0 | ![]() |
22 | TM | Trishawn Thomas | 25 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Kwesi Paul | 11 tháng 7, 1994 | 2 | 0 | ![]() |
4 | HV | Aaron Pierre | 17 tháng 2, 1993 | 15 | 1 | ![]() |
5 | HV | Omar Beckles | 25 tháng 10, 1991 | 7 | 0 | ![]() |
16 | HV | A. J. Paterson | 31 tháng 1, 1996 | 14 | 4 | ![]() |
HV | Kraig Noel-McLeod | 11 tháng 12, 1999 | 8 | 0 | Unattached | |
17 | HV | Tyrone Sterling | 8 tháng 10, 1987 | 11 | 0 | ![]() |
6 | TV | Oliver Norburn | 26 tháng 10, 1992 | 3 | 0 | ![]() |
7 | TV | Romar Frank | 28 tháng 9, 1996 | 15 | 1 | ![]() |
8 | TV | Alexander McQueen | 24 tháng 3, 1995 | 11 | 0 | ![]() |
11 | TV | Shavon John-Brown | 13 tháng 4, 1995 | 30 | 4 | ![]() |
19 | TV | Kwazim Theodore | 12 tháng 1, 1996 | 31 | 1 | ![]() |
21 | TV | Josh Gabriel | 30 tháng 11, 1999 | 6 | 0 | Unattached |
2 | TĐ | Benjamin Ettienne | 13 tháng 3, 2003 | 5 | 0 | ![]() |
TĐ | Kairo Mitchell | 21 tháng 10, 1997 | 13 | 2 | ![]() | |
10 | TĐ | Saydrel Lewis | 27 tháng 11, 1997 | 25 | 7 | ![]() |
13 | TĐ | Regan Charles-Cook | 14 tháng 2, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Dejon Noel-Williams | 22 tháng 9, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Ricky German | 13 tháng 1, 1999 | 3 | 0 | ![]() |
20 | TĐ | Jacob Berkeley-Agyepong | 27 tháng 3, 1997 | 3 | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Jamal Charles | 24 tháng 11, 1995 | 28 | 14 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập
|
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Shaquille Charles | 4 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TM | Chad Phillip | 8 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TM | Jeremy Richardson | 3 tháng 3, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TM | Joe-Max Wildman | 1 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Dequan Antoine | 8 tháng 2, 2004 | 8 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Brady Charles | 5 tháng 11, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Christian James | 24 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Carlous Joseph | 6 tháng 2, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Sawan Mark | 11 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Kimron Marshall | 28 tháng 2, 1993 | 12 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Kerron Munro | 12 tháng 9, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Dorrel Pierre | 5 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Jamil Rocastle | 7 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Ro-Shaun Williams | 3 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
HV | Trevon Williams | 11 tháng 12, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Steffon Abraham | 29 tháng 12, 1999 | 8 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Shandon Baptiste | 8 tháng 4, 1998 | 3 | 1 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Leon Braveboy | 13 tháng 1, 1999 | 6 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Ashley Charles | 15 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Jesron Charles | 4 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Keishon Clarke | 27 tháng 7, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Ryhim Griffith | 12 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Montell Joseph | 7 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Chad Mark | 7 tháng 12, 1995 | 19 | 1 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Shani Mitchell | 25 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Simeon Mitchell | 2 tháng 12, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Ricky Modeste | 20 tháng 2, 1988 | 8 | 2 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Deon Phillip | 30 tháng 1, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Moron Phillip | 7 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | DeAndre Smith | 19 tháng 3, 1992 | 30 | 1 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Irvine Smith | 17 tháng 7, 1989 | 40 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TV | Shermine Williams | 5 tháng 11, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TĐ | Kasey Baptiste | 12 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TĐ | Kharlton Belmar | 1 tháng 12, 1992 | 4 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TĐ | Antonio German | 26 tháng 12, 1991 | 8 | 1 | Unattached | 2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
TĐ | Joshua Isaac | 28 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
2021 CONCACAF Gold Cup preliminary squad |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Grenada Lưu trữ 2011-10-10 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA