Đội tuyển bóng đá quốc gia Haiti
Biệt danh | Les Grenadiers[1] (Lính ném lựu đạn) Le Rouge et Bleu[2] (Đỏ và Xanh) Les Bicolores[3] (Hai màu) La Sélection Nationale[4] (Đội tuyển quốc gia) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Haiti | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Marc Collat | ||
Đội trưởng | Johnny Placide | ||
Thi đấu nhiều nhất | Emmanuel Sanon (100)[5] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Emmanuel Sanon (47)[6] | ||
Sân nhà | Sân vận động Sylvio Cator | ||
Mã FIFA | HAI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 90 ![]() | ||
Cao nhất | 38 (1.2013) | ||
Thấp nhất | 155 (4.1996) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 75 ![]() | ||
Cao nhất | 40 (12.1973) | ||
Thấp nhất | 121 (4.1996) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Haiti; 22 tháng 3 năm 1925) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Port-au-Prince, Haiti; 10 tháng 4 năm 2001) ![]() ![]() (Kingston, Jamaica; 24 tháng 11 năm 2004) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Mexico, México; 19 tháng 7 năm 1953) ![]() ![]() (Chicago, Hoa Kỳ; 30 tháng 8 năm 1959) ![]() ![]() (San José, Costa Rica; 19 tháng 3 năm 1961) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1974) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 1974 | ||
Giải VĐBĐ CONCACAF & Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 16 (Lần đầu vào năm 2000) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết, 2002 | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2016) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Haiti (tiếng Pháp: Équipe d'Haïti de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Haiti do Liên đoàn bóng đá Haiti quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Haiti là trận gặp đội tuyển Jamaica vào năm 1925. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch CONCACAF 1973 và vị trí thứ tư của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 1959. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Ba Lan, Argentina và Ý, do đó dừng bước ở vòng bảng
Danh hiệu
- Vô địch Cúp Caribe: 1
- Vô địch: 2007
- Á quân: 2001
- Hạng ba: 1998; 1999; 2012; 2014
Thành tích
Giải vô địch thế giới
World Cup | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D* | L | GF | GA |
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1938 | Không tham dự | |||||||
1950 | ||||||||
1954 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1958 | Không tham dự | |||||||
1962 | ||||||||
1966 | ||||||||
1970 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | ||||||||
1986 | ||||||||
1990 | Không tham dự | |||||||
1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | ||||||||
2002 | ||||||||
2006 | ||||||||
2010 | ||||||||
2014 | ||||||||
2018 | ||||||||
2022 | ||||||||
2026 | Chưa xác định | |||||||
2030 | ||||||||
2034 | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | 1/21 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 |
Cúp Vàng CONCACAF
Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
1963 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Hạng 6 | 6th | 5 | 0 | 1 | 4 | 3 | 13 |
![]() |
Hạng 5 | 5th | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 9 |
1969 | Bị cấm tham dự | |||||||
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 2 | 3 | 0 | 9 | 1 |
![]() |
Vô địch | 1st | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 3 |
![]() |
Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 6 |
![]() |
Hạng 6 | 6th | 5 | 0 | 2 | 3 | 2 | 9 |
1985 | Vòng 1 | 9th | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 9 |
1989 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1991 | ||||||||
1993 | Không tham dự | |||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Bỏ cuộc | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 11th | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 |
![]() |
Tứ kết | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2003 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2005 | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 |
2011 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 9th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 |
2017 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() ![]() ![]() |
Bán kết | 3th | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 5 |
![]() |
Vòng 1 | 11th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 |
![]() ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | ||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
16/27 | 68 | 24 | 12 | 33 | 72 | 96 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1993 | Không được mời | ||||||||
1995 | |||||||||
1997 | |||||||||
1999 | |||||||||
2001 | |||||||||
2004 | |||||||||
2007 | |||||||||
2011 | |||||||||
2015 | |||||||||
![]() |
Vòng bảng | 16/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | |
2019 | Không được mời | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/9 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
Đại hội Thể thao liên Mỹ
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình đã hoàn thành Cúp Vàng CONCACAF 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Honduras.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | TM | Josué Duverger | 27 tháng 4, 2000 | 6 | 0 | ![]() |
1 | TM | Alexandre Pierre | 25 tháng 2, 2001 | 7 | 0 | ![]() |
21 | TM | Garissone Innocent | 16 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
22 | HV | Alex Junior Christian | 12 tháng 5, 1993 | 47 | 1 | ![]() |
2 | HV | Carlens Arcus | 28 tháng 6, 1996 | 34 | 1 | ![]() |
4 | HV | Ricardo Adé | 21 tháng 5, 1990 | 33 | 2 | ![]() |
5 | HV | Djimy Alexis | 8 tháng 10, 1997 | 8 | 1 | ![]() |
15 | HV | Steven Séance | 20 tháng 2, 1992 | 4 | 1 | ![]() |
10 | HV | Wilde-Donald Guerrier | 31 tháng 3, 1989 | 61 | 11 | ![]() |
6 | HV | Garven Metusala | 31 tháng 12, 1999 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
11 | TV | Derrick Etienne | 25 tháng 11, 1996 | 43 | 8 | ![]() |
23 | TV | Bryan Alceus | 1 tháng 2, 1996 | 35 | 0 | ![]() |
19 | TV | Steeven Saba | 24 tháng 2, 1993 (30 tuổi) | 22 | 4 | ![]() |
8 | TV | Leverton Pierre | 9 tháng 3, 1998 | 15 | 0 | ![]() |
3 | TV | Jeppe Simonsen | 21 tháng 11, 1995 | 10 | 1 | ![]() |
18 | TV | Carl Fred Sainté | 9 tháng 8, 2002 | 11 | 0 | ![]() |
17 | TV | Danley Jean Jacques | 20 tháng 5, 2000 | 5 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Duckens Nazon | 7 tháng 4, 1994 | 54 | 28 | ![]() |
20 | TĐ | Frantzdy Pierrot | 29 tháng 3, 1995 | 28 | 19 | ![]() |
7 | TĐ | Carnejy Antoine | 27 tháng 7, 1991 | 19 | 12 | ![]() |
16 | TĐ | Mondy Prunier | 22 tháng 12, 1999 | 7 | 5 | ![]() |
14 | TĐ | Fabrice-Jean Picault | 23 tháng 2, 1991 (32 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Jayro Jean | 22 tháng 6, 1998 (25 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Andrew Jean-Baptiste | 16 tháng 6, 1992 | 16 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Martin Expérience | 9 tháng 3, 1999 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Fredler Christophe | 11 tháng 1, 2002 | 7 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Dany Jean | 28 tháng 11, 2002 | 6 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
- PRE Đội hình sơ bộ.
Tham khảo
- ^ Wiebe, Andrew (ngày 10 tháng 7 năm 2015). “Gold Cup: First-ever matchup with Haiti would be "surreal" for Jozy Altidore”. MLS Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Haiti's National Soccer Team Edges Trinity Men in Exhibition”. Trinity (TX). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- ^ Minahan, James B. (ngày 23 tháng 12 năm 2009). “The Complete Guide to National Symbols and Emblems”. tr. 711. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2015.
- ^ “9112.- Sélection Nationale de Foot-ball”.
- ^ Press biên tập (ngày 25 tháng 2 năm 2008). “A la mémoire de Manno”. FIFA. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2016.
- ^ North American Soccer League Players - "Manu" Sanon stats
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Haiti Lưu trữ 2013-09-29 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA