Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius
![]() | |||
Biệt danh | Club M, Les Dodos | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Mauritius | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Boualem Mankour | ||
Đội trưởng | Kevin Bru | ||
Thi đấu nhiều nhất | Jimmy Cundasamy (54) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Daniel Imbert (17) | ||
Sân nhà | Sân vận động George V | ||
Mã FIFA | MRI | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 183 ![]() | ||
Cao nhất | 112 (12.1992) | ||
Thấp nhất | 203 (11.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 194 ![]() | ||
Cao nhất | 46 (11.1968) | ||
Thấp nhất | 187 (6.8.2011) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Madagascar; 1947) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Madagascar, 1950) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Cairo, Ai Cập; 8.6.2003) ![]() ![]() (Witbank, Nam Phi; 19.7.2008) ![]() ![]() (Dakar, Sénégal; 9.10.2010) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1974) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 1974 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius là đội tuyển cấp quốc gia của Mauritius do Hiệp hội bóng đá Mauritius quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Maurtius là trận gặp đội tuyển Réunion là vào năm 1947. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào năm 1974. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Guinée và dừng bước ở vòng bảng.
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1970 - Không tham dự
- 1974 - Không vượt qua vòng loại
- 1978 - Không tham dự
- 1982 - Không tham dự
- 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1990 - Không được tham dự vì nợ tiền FIFA
- 1994 - Không vượt qua vòng loại
- 1998 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
- 2014 - Bỏ cuộc
- 2018 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Phi
Mauritius mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 1 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1965 | Không tham dự | ||||||||
1968 đến 1972 | Vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng 1 | 8 / 8 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | |
1976 đến 1986 | Vòng loại | ||||||||
1988 | Bỏ cuộc | ||||||||
1990 | Vòng loại | ||||||||
1992 | Bỏ cuộc | ||||||||
1994 đến 2012 | Vòng loại | ||||||||
2013 | Không tham dự | ||||||||
2015 đến 2025 | Vòng loại | ||||||||
![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Cầu thủ
Đội hình
Trận đấu tiếp theo: 23 và 27 tháng 3 năm 2022
Đối thủ: São Tomé và Príncipe
Giải đấu: Vòng loại CAN 2023
Số liệu thống kê tính đến ngày: 27 tháng 3 năm 2022
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kevin Jean-Louis | 27 tháng 6, 1989 | 55 | 0 | ![]() | |
TM | Xavier Darbon | 7 tháng 11, 2003 | 0 | 0 | Unattached | |
HV | Marco Dorza | 8 tháng 10, 1988 | 44 | 2 | ![]() | |
HV | Damien Balisson | 28 tháng 10, 1996 | 35 | 1 | ![]() | |
HV | Emmanuel Vincent | 27 tháng 8, 1997 | 35 | 1 | ![]() | |
HV | Lindsay Rose (đội trưởng) | 8 tháng 2, 1992 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Fernando Jackson | 11 tháng 3, 1999 | 7 | 0 | ![]() | |
HV | Dylan Collard | 16 tháng 4, 2000 | 2 | 1 | ![]() | |
TV | Kevin Perticots | 1 tháng 5, 1996 | 46 | 6 | ![]() | |
TV | Adel Langue | 17 tháng 9, 1997 | 29 | 0 | ![]() | |
TV | Kévin Bru | 12 tháng 12, 1988 | 21 | 2 | ![]() | |
TV | Adrien François | 26 tháng 8, 1999 | 21 | 4 | ![]() | |
TV | Hans Patate | 9 tháng 9, 1998 | 17 | 0 | ![]() | |
TV | Yannick Aristide | 15 tháng 3, 2001 | 8 | 1 | ![]() | |
TV | David Aristide | 1 tháng 2, 2002 | 8 | 0 | ![]() | |
TV | Nilesh Rasdarising | 8 tháng 2, 1994 | 5 | 0 | ![]() | |
TV | Wilson Moutou | 8 tháng 4, 2002 | 5 | 0 | ![]() | |
TV | Pascal Colin | 7 tháng 4, 1996 | 4 | 0 | ![]() | |
TV | Jordan François | 5 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | ![]() | |
TĐ | Andy Sophie | 26 tháng 6, 1987 | 57 | 11 | ![]() | |
TĐ | Ashley Nazira | 11 tháng 11, 1995 | 21 | 8 | ![]() | |
TĐ | Jeremie Villeneuve | 25 tháng 4, 1994 | 14 | 0 | ![]() |
Từng được triệu tập
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Loïc Michel | 6 tháng 7, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Walter Duprey St. Martin | 7 tháng 7, 1984 | 23 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kerlson Agathe | 8 tháng 3, 1991 | 12 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Jonathan Spéville | 26 tháng 1, 1991 | 11 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Rodney Castel | 24 tháng 8, 1990 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Stephane Gentil | 16 tháng 2, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Mervyn Jocelyn | 21 tháng 8, 1991 | 19 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Adrien Botlar | 19 tháng 9, 1996 | 18 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Stéphan Nabab | 29 tháng 2, 1992 | 15 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Hans Patate | 9 tháng 9, 1998 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Owen Foolchand | 20 tháng 9, 2001 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Fabrice Brasse | 15 tháng 7, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Vashist Calcutta | 18 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Kengy Saramandif | 10 tháng 5, 1997 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Linsley Brasse | 4 tháng 8, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius Lưu trữ 2013-08-22 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA