2,2,4-Trimethylpentan
2,2,4-Trimethylpentan
Tổng quan
Danh pháp IUPAC
2,2,4-Trimethylpentane
Tên khác
Isooctan
Công thức hoá học
C8 H18
SMILES
CC(C)(C)CC(C)C
Phân tử gam
114,22 g/mol
Bề ngoài
Chất lỏng không màu
Số CAS
[540-84-1]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha
0,688 g/ml, lỏng
Độ hoà tan trong nước
Không hòa tan
Nhiệt độ nóng chảy
-107,38 °C (165,77 K)
Nhiệt độ nóng chảy
99,3 °C (372,4 K)
Dữ liệu nhiệt động
Entanpy tạo thành, Δf H o liquid
-259 kJ/mol
Entanpy cháy, Δc H o liquid
-5461 kJ/mol
Entropy phân tử, S o liquid
328 J•K−1 •mol−1
Nguy hiểm
MSDS
MSDS ngoài
Phân loại của EU
Dễ cháy (‘‘‘F’’’) Có hại (Xn ) Nguy hiểm với môi trường’’’N’’’)
NFPA 704
Chỉ dẫn nguy hiểm
R11, R38, R50/53, R65, R67
Chỉ dẫn an toàn
S2, S9, S16, S29, S33, S60, S61, S62
Điểm bốc cháy
4,5 °C
Nhiệt độ bắt cháy
417 °C
Giới hạn nổ
1,1–6,0%
Số RTECS
SA3320000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc vàtính chất
’’n’’ , ’’εr ‘‘ , v.v..
Tính chấtnhiệt động
Pha Rắn, lỏng, khí
Phổ
UV, IR , NMR, MS
Hóa chất liên quan
Các alkan liên quan
Heptan Octan
Hóa chất liên quan
Hexadecan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu
2,2,4-Trimethylpentan , còn được biết đến như là isooctan , là một đồng phân của octan mà tầm quan trọng của nó được nhiều người biết đến là thang điểm 100 trong chỉ số octan . Công thức hóa học là C8 H18 .
Tham khảo
Hydrocarbon béo bão hòa
Alkan Cn H2n + 2
Alkan mạch thẳng Alkan mạch nhánh
Cycloalkan Alkylcycloalkan
Methylcyclopropan
Methylcyclobutan
Methylcyclopentan
Methylcyclohexan
Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
Adamantan
Diamondoid
Perhydrophenanthren
Steran
Cuban
Prisman
Dodecahedran
Basketan
Churchan
Pagodan
Twistan
Khác
Hydrocarbon béo không bão hòa
Alken Cn H2n
Alken mạch thẳng Alken mạch nhánh
Isobutylen
Isopenten
Isohexen
Isohepten
Isoocten
Isononen
Isodecen
Alkyn Cn H2n − 2
Alkyn mạch thẳng Alkyn mạch nhánh
Isopentyn
Isohexyn
Isoheptyn
Isooctyn
Isononyn
Isodecyn
Cycloalken Alkylcycloalken
1-Methylcyclopropen
Methylcyclobuten
Methylcyclopenten
Methylcyclohexen
Isopropylcyclohexen
Bicycloalken Cycloalkyn
Cyclopropyn
Cyclobutyn
Cyclopentyn
Cyclohexyn
Cycloheptyn
Cyclooctyn
Cyclononyn
Cyclodecyn
Alkadien Khác
Alkatrien
Alkadiyn
Cumulen
Cyclooctatetraen
Cyclododecatrien
Enyn
Hydrocarbon thơm
PAH
Polyacen Khác
Azulen
Fluoren
Helicen
Circulen
Butalen
Phenanthren
Chrysen
Pyren
Corannulen
Kekulen
Alkylbenzen Khác
Khác
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd