ATP Tour 2019
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 31 tháng 12 năm 2018 – 24 tháng 11 năm 2019 |
Lần thứ | 50 |
Giải đấu | 67 |
Thể loại | Grand Slam (4) ATP Finals ATP Tour Masters 1000 (9) ATP Tour 500 (13) ATP Tour 250 (39) |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | Rafael Nadal (4) |
Vào chung kết nhiều nhất | Daniil Medvedev (8) |
Số tiền thưởng cao nhất | Rafael Nadal ($11,926,883)[1] |
Số điểm cao nhất | Rafael Nadal (9,225)[2] |
← 2018 2020 → |
ATP Tour 2019 là hệ thống giải đấu quần vợt chuyên nghiệp nam hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2019. Lịch thi đấu của ATP Tour 2019 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500, ATP Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP Finals. Trong lịch thi đấu năm 2019 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu đầy đủ của các sự kiện trong năm 2019.[3]
- Chú thích
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Sự kiện đồng đội |
Tháng 1
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
31 tháng 12 | Hopman Cup Perth, Úc Giải vô địch Đồng đội Nam nữ ITF Cứng trong nhà – 8 đội (VB) |
Thụy Sĩ 2–1 |
Đức | Tây Ban Nha Pháp |
Anh Quốc Hoa Kỳ |
Qatar Open Doha, Qatar ATP Tour 250 $1,416,205 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Roberto Bautista Agut 6–4, 3–6, 6–3 |
Tomáš Berdych | Novak Djokovic Marco Cecchinato |
Nikoloz Basilashvili Stan Wawrinka Dušan Lajović Pierre-Hugues Herbert | |
David Goffin Pierre-Hugues Herbert 5–7, 6–4, [10–4] |
Robin Haase Matwé Middelkoop | ||||
Brisbane International Brisbane, Úc ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Kei Nishikori 6–4, 3–6, 6–2 |
Daniil Medvedev | Jo-Wilfried Tsonga Jérémy Chardy |
Alex de Minaur Milos Raonic Yasutaka Uchiyama Grigor Dimitrov | |
Marcus Daniell Wesley Koolhof 6–4, 7–6(8–6) |
Rajeev Ram Joe Salisbury | ||||
Maharashtra Open Pune, Ấn Độ ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Kevin Anderson 7–6(7–4), 6–7(2–7), 7–6(7–5) |
Ivo Karlović | Gilles Simon Steve Darcis |
Jaume Munar Benoît Paire Malek Jaziri Ernests Gulbis | |
Rohan Bopanna Divij Sharan 6–3, 6–4 |
Luke Bambridge Jonny O'Mara | ||||
7 tháng 1 | Sydney International Sydney, Úc ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Alex de Minaur 7–5, 7–6(7–5) |
Andreas Seppi | Diego Schwartzman Gilles Simon |
Stefanos Tsitsipas Yoshihito Nishioka John Millman Jordan Thompson |
Jamie Murray Bruno Soares 6–4, 6–3 |
Juan Sebastián Cabal Robert Farah | ||||
Auckland Open Auckland, New Zealand ATP Tour 250 $589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Tennys Sandgren 6–4, 6–2 |
Cameron Norrie | Jan-Lennard Struff Philipp Kohlschreiber |
Taylor Fritz Pablo Carreño Busta Leonardo Mayer Fabio Fognini | |
Ben McLachlan Jan-Lennard Struff 6–3, 6–4 |
Raven Klaasen Michael Venus | ||||
14 tháng 1 21 tháng 1 |
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne, Úc Grand Slam A$28,814,100 – Cứng 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
Novak Djokovic 6–3, 6–2, 6–3 |
Rafael Nadal | Lucas Pouille Stefanos Tsitsipas |
Kei Nishikori Milos Raonic Roberto Bautista Agut Frances Tiafoe |
Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut 6–4, 7–6(7–1) |
Henri Kontinen John Peers | ||||
Barbora Krejčíková Rajeev Ram 7–6(7–3), 6–1 |
Astra Sharma John-Patrick Smith | ||||
28 tháng 1 | Vòng loại Davis Cup Uberlândia, Brazil – Đất nện trong nhà Tashkent, Uzbekistan – Cứng trong nhà Adelaide, Úc – Cứng Kolkata, Ấn Độ – Cỏ Frankfurt, Đức – Cứng trong nhà Biel/Bienne, Thụy Sĩ – Cứng trong nhà Astana, Kazakhstan – Cứng trong nhà Ostrava, Cộng hòa Séc – Cứng trong nhà Bogotá, Colombia – Đất nện trong nhà Salzburg, Áo – Đất nện trong nhà Bratislava, Slovakia – Đất nện trong nhà Guangzhou, Trung Quốc – Cứng |
Serbia 3–2 Úc 4–0 Ý 3–1 Đức 5–0 Nga 3–1 Kazakhstan 3–1 Hà Lan 3–1 Colombia 4–0 Chile 3–2 Canada 3–2 Nhật Bản 3–2 |
Uzbekistan Bosna và Hercegovina Ấn Độ Hungary Thụy Sĩ Bồ Đào Nha Cộng hòa Séc Thụy Điển Áo Slovakia Trung Quốc |
Tháng 2
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 2 | Open Sud de France Montpellier, Pháp ATP Tour 250 €586,140 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Jo-Wilfried Tsonga 6–4, 6–2 |
Pierre-Hugues Herbert | Radu Albot Tomáš Berdych |
Marcos Baghdatis Jérémy Chardy Denis Shapovalov Filip Krajinović |
Ivan Dodig Édouard Roger-Vasselin 6–4, 6–3 |
Benjamin Bonzi Antoine Hoang | ||||
Sofia Open Sofia, Bulgaria ATP Tour 250 €586,140 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Daniil Medvedev 6–4, 6–3 |
Márton Fucsovics | Matteo Berrettini Gaël Monfils |
Fernando Verdasco Roberto Bautista Agut Martin Kližan Stefanos Tsitsipas | |
Nikola Mektić Jürgen Melzer 6–2, 4–6, [10–2] |
Hsieh Cheng-peng Christopher Rungkat | ||||
Córdoba Open[4] Córdoba, Argentina ATP Tour 250 $589,680 – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Juan Ignacio Londero 3–6, 7–5, 6–1 |
Guido Pella | Pablo Cuevas Federico Delbonis |
Aljaž Bedene Diego Schwartzman Pedro Cachín Jaume Munar | |
Roman Jebavý Andrés Molteni 6–4, 7–6(7–4) |
Máximo González Horacio Zeballos | ||||
11 tháng 2 | Rotterdam Open Rotterdam, Hà Lan ATP Tour 500 $2,098,480 – Cứng trong nhà – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Gaël Monfils 6–3, 1–6, 6–2 |
Stan Wawrinka | Kei Nishikori Daniil Medvedev |
Márton Fucsovics Denis Shapovalov Damir Džumhur Jo-Wilfried Tsonga |
Jérémy Chardy Henri Kontinen 7–6(7–5), 7–6(7–4) |
Jean-Julien Rojer Horia Tecău | ||||
New York Open Uniondale, Hoa Kỳ ATP Tour 250 $777,385 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Reilly Opelka 6–1, 6–7(7–9), 7–6(9–7) |
Brayden Schnur | John Isner Sam Querrey |
Jordan Thompson Guillermo García López Paolo Lorenzi Jason Jung | |
Kevin Krawietz Andreas Mies 6–4, 7–5 |
Santiago González Aisam-ul-Haq Qureshi | ||||
Argentina Open Buenos Aires, Argentina ATP Tour 250 $673,135 – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Marco Cecchinato 6–1, 6–2 |
Diego Schwartzman | Dominic Thiem Guido Pella |
Pablo Cuevas Albert Ramos Viñolas Roberto Carballés Baena Jaume Munar | |
Máximo González Horacio Zeballos 6–1, 6–1 |
Diego Schwartzman Dominic Thiem | ||||
18 tháng 2 | Rio Open Rio de Janeiro, Brasil ATP Tour 500 $1,937,740 – Đất nện (Đỏ) – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Laslo Đere 6–3, 7–5 |
Félix Auger-Aliassime | Aljaž Bedene Pablo Cuevas |
Casper Ruud Hugo Dellien Albert Ramos Viñolas Jaume Munar |
Máximo González Nicolás Jarry 6–7(3–7), 6–3, [10–7] |
Thomaz Bellucci Rogério Dutra Silva | ||||
Open 13 Marseille, Pháp ATP Tour 250 €744,010 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Stefanos Tsitsipas 7–5, 7–6(7–5) |
Mikhail Kukushkin | David Goffin Ugo Humbert |
Sergiy Stakhovsky Gilles Simon Andrey Rublev Matthias Bachinger | |
Jérémy Chardy Fabrice Martin 6–3, 6–7(4–7), [10–3] |
Ben McLachlan Matwé Middelkoop | ||||
Delray Beach Open Delray Beach, Hoa Kỳ ATP Tour 250 $651,215 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Radu Albot 3–6, 6–3, 7–6(9–7) |
Dan Evans | Mackenzie McDonald John Isner |
Juan Martín del Potro Steve Johnson Andreas Seppi Adrian Mannarino | |
Bob Bryan Mike Bryan 7–6(7–5), 6–4 |
Ken Skupski Neal Skupski | ||||
25 tháng 2 | Dubai Tennis Championships Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất ATP Tour 500 $2,887,895 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Roger Federer 6–4, 6–4 |
Stefanos Tsitsipas | Gaël Monfils Borna Ćorić |
Hubert Hurkacz Ričardas Berankis Nikoloz Basilashvili Márton Fucsovics |
Rajeev Ram Joe Salisbury 7–6(7–4), 6–3 |
Ben McLachlan Jan-Lennard Struff | ||||
Mexican Open Acapulco, México ATP Tour 500 $1,931,110 – Cứng – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Nick Kyrgios 6–3, 6–4 |
Alexander Zverev | John Isner Cameron Norrie |
Stan Wawrinka John Millman Mackenzie McDonald Alex de Minaur | |
Alexander Zverev Mischa Zverev 2–6, 7–6(7–4), [10–5] |
Austin Krajicek Artem Sitak | ||||
Brasil Open São Paulo, Brasil ATP Tour 250 $618,810 – Đất nện (Đỏ) trong nhà – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Guido Pella 7–5, 6–3 |
Cristian Garín | Casper Ruud Laslo Đere |
Hugo Dellien Leonardo Mayer Marco Trungelliti Félix Auger-Aliassime | |
Federico Delbonis Máximo González 6–4, 6–3 |
Luke Bambridge Jonny O'Mara |
Tháng 3
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 3 11 tháng 3 |
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 $9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Dominic Thiem 3–6, 6–3, 7–5 |
Roger Federer | Milos Raonic Rafael Nadal |
Gaël Monfils Miomir Kecmanović Hubert Hurkacz Karen Khachanov |
Nikola Mektić Horacio Zeballos 4–6, 6–4, [10–3] |
Łukasz Kubot Marcelo Melo | ||||
18 tháng 3 25 tháng 3 |
Miami Open Miami, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 $9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Roger Federer 6–1, 6–4 |
John Isner | Félix Auger-Aliassime Denis Shapovalov |
Roberto Bautista Agut Borna Ćorić Kevin Anderson Frances Tiafoe |
Bob Bryan Mike Bryan 7–5, 7–6(10–8) |
Wesley Koolhof Stefanos Tsitsipas |
Tháng 4
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
8 tháng 4 | Hoa Kỳ Men's Clay Court Championships Houston, Hoa Kỳ ATP Tour 250 $652,245 − Đất nện (Đỏ nâu) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Cristian Garín 7–6(7–4), 4–6, 6–3 |
Casper Ruud | Daniel Elahi Galán Sam Querrey |
Jordan Thompson Marcel Granollers Janko Tipsarević Henri Laaksonen |
Santiago González Aisam-ul-Haq Qureshi 3–6, 6–4, [10–6] |
Ken Skupski Neal Skupski | ||||
Grand Prix Hassan II Marrakesh, Morocco ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 32S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Benoît Paire 6–2, 6–3 |
Pablo Andújar | Jo-Wilfried Tsonga Gilles Simon |
Jaume Munar Lorenzo Sonego Taro Daniel Jiří Veselý | |
Jürgen Melzer Franko Škugor 6–4, 7–6(8–6) |
Matwé Middelkoop Frederik Nielsen | ||||
15 tháng 4 | Monte-Carlo Masters Monte Carlo, Monaco ATP Tour Masters 1000 €5,585,030 – Đất nện (Đỏ) – 56S/28Q/32D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Fabio Fognini 6–3, 6–4 |
Dušan Lajović | Daniil Medvedev Rafael Nadal |
Novak Djokovic Lorenzo Sonego Borna Ćorić Guido Pella |
Nikola Mektić Franko Škugor 6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9] |
Robin Haase Wesley Koolhof | ||||
22 tháng 4 | Barcelona Open Barcelona, Tây Ban Nha ATP Tour 500 €2,746,455 − Đất nện (Đỏ) − 48S/24Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Dominic Thiem 6–4, 6–0 |
Daniil Medvedev | Rafael Nadal Kei Nishikori |
Jan-Lennard Struff Guido Pella Roberto Carballés Baena Nicolás Jarry |
Juan Sebastián Cabal Robert Farah 6–4, 7–6(7–4) |
Jamie Murray Bruno Soares | ||||
Hungarian Open Budapest, Hungary ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Matteo Berrettini 4–6, 6–3, 6–1 |
Filip Krajinović | Laslo Đere Pierre-Hugues Herbert |
Pablo Cuevas Nikoloz Basilashvili Attila Balázs Borna Ćorić | |
Ken Skupski Neal Skupski 6–3, 6–4 |
Marcus Daniell Wesley Koolhof | ||||
29 tháng 4 | Estoril Open Estoril, Bồ Đào Nha ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Stefanos Tsitsipas 6–3, 7–6(7–4) |
Pablo Cuevas | David Goffin Alejandro Davidovich Fokina |
João Domingues Malek Jaziri Gaël Monfils Frances Tiafoe |
Jérémy Chardy Fabrice Martin 7–5, 7–6(7–3) |
Luke Bambridge Jonny O'Mara | ||||
Bavarian International Tennis Championships Munich, Đức ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Cristian Garín 6–1, 3–6, 7–6(7–1) |
Matteo Berrettini | Marco Cecchinato Roberto Bautista Agut |
Alexander Zverev Márton Fucsovics Guido Pella Philipp Kohlschreiber | |
Frederik Nielsen Tim Pütz 6–4, 6–2 |
Marcelo Demoliner Divij Sharan |
Tháng 5
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 5 | Madrid Open Madrid, Tây Ban Nha ATP Tour Masters 1000 €7,279,270 − Đất nện (Đỏ) − 56S/28Q/32D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Novak Djokovic 6–3, 6–4 |
Stefanos Tsitsipas | Dominic Thiem Rafael Nadal |
Marin Čilić Roger Federer Alexander Zverev Stan Wawrinka |
Jean-Julien Rojer Horia Tecău 6–2, 6–3 |
Diego Schwartzman Dominic Thiem | ||||
13 tháng 5 | Italian Open Rome, Ý ATP Tour Masters 1000 €5,791,280 − Đất nện (Đỏ) − 56S/28Q/32D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Rafael Nadal 6–0, 4–6, 6–1 |
Novak Djokovic | Diego Schwartzman Stefanos Tsitsipas |
Juan Martín del Potro Kei Nishikori Roger Federer Fernando Verdasco |
Juan Sebastián Cabal Robert Farah 6–1, 6–3 |
Raven Klaasen Michael Venus | ||||
20 tháng 5 | Geneva Open Geneva, Thụy Sĩ ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Alexander Zverev 6–3, 3–6, 7–6(10–8) |
Nicolás Jarry | Federico Delbonis Radu Albot |
Hugo Dellien Albert Ramos Viñolas Taro Daniel Damir Džumhur |
Oliver Marach Mate Pavić 6–4, 6–4 |
Matthew Ebden Robert Lindstedt | ||||
Lyon Open Lyon, Pháp ATP Tour 250 €586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Benoît Paire 6–4, 6–3 |
Félix Auger-Aliassime | Nikoloz Basilashvili Taylor Fritz |
Jo-Wilfried Tsonga Steve Johnson Denis Shapovalov Roberto Bautista Agut | |
Ivan Dodig Édouard Roger-Vasselin 6–4, 6–3 |
Ken Skupski Neal Skupski | ||||
27 tháng 5 3 tháng 6 |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam €20,297,500 − Đất nện (Đỏ) 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
Rafael Nadal 6–3, 5–7, 6–1, 6–1 |
Dominic Thiem | Novak Djokovic Roger Federer |
Alexander Zverev Karen Khachanov Stan Wawrinka Kei Nishikori |
Kevin Krawietz Andreas Mies 6–2, 7–6(7–3) |
Jérémy Chardy Fabrice Martin | ||||
Latisha Chan Ivan Dodig 6–1, 7–6(7–5) |
Gabriela Dabrowski Mate Pavić |
Tháng 6
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
10 tháng 6 | Stuttgart Open Stuttgart, Đức ATP Tour 250 €754,540 − Cỏ − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Matteo Berrettini 6–4, 7–6(13–11) |
Félix Auger-Aliassime | Milos Raonic Jan-Lennard Struff |
Dustin Brown Márton Fucsovics Lucas Pouille Denis Kudla |
John Peers Bruno Soares 7–5, 6–3 |
Rohan Bopanna Denis Shapovalov | ||||
Rosmalen Grass Court Championships 's-Hertogenbosch, Hà Lan ATP Tour 250 €711,275 − Cỏ − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Adrian Mannarino 7–6(9–7), 6–3 |
Jordan Thompson | Richard Gasquet Borna Ćorić |
Nicolás Jarry Alex de Minaur David Goffin Cristian Garín | |
Dominic Inglot Austin Krajicek 6–4, 4–6, [10–4] |
Marcus Daniell Wesley Koolhof | ||||
17 tháng 6 | Halle Open Halle, Đức ATP Tour 500 €2,219,150 − Cỏ − 32S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Roger Federer 7–6(7–2), 6–1 |
David Goffin | Pierre-Hugues Herbert Matteo Berrettini |
Roberto Bautista Agut Borna Ćorić Karen Khachanov Alexander Zverev |
Raven Klaasen Michael Venus 4–6, 6–3, [10–4] |
Łukasz Kubot Marcelo Melo | ||||
Queen's Club Championships London, Anh Quốc ATP Tour 500 €2,219,150 − Cỏ − 32S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Feliciano López 6–2, 6–7(4–7), 7–6(7–2) |
Gilles Simon | Félix Auger-Aliassime Daniil Medvedev |
Stefanos Tsitsipas Milos Raonic Diego Schwartzman Nicolas Mahut | |
Feliciano López Andy Murray 7–6(8–6), 5–7, [10–5] |
Rajeev Ram Joe Salisbury | ||||
24 tháng 6 | Eastbourne International Eastbourne, Anh Quốc ATP Tour 250 €745,880 − Cỏ − 28S/16Q/16D Kết quả đơn − Kết quả đôi |
Taylor Fritz 6–3, 6–4 |
Sam Querrey | Kyle Edmund Thomas Fabbiano |
Hubert Hurkacz Dan Evans Fernando Verdasco Gilles Simon |
Juan Sebastián Cabal Robert Farah 3–6, 7–6(7–4), [10–6] |
Máximo González Horacio Zeballos | ||||
Antalya Open Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ ATP Tour 250 €507,490 – Cỏ – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Lorenzo Sonego 6–7(5–7), 7–6(7–5), 6–1 |
Miomir Kecmanović | Jordan Thompson Pablo Carreño Busta |
Viktor Troicki Damir Džumhur Bernard Tomic Adrian Mannarino | |
Jonathan Erlich Artem Sitak 6–3, 6–4 |
Ivan Dodig Filip Polášek |
Tháng 7
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 8 tháng 7 |
Giải quần vợt Wimbledon London, Anh Quốc Grand Slam £17,984,000 – Cỏ 128S/128Q/64D/48X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
Novak Djokovic 7–6(7–5), 1–6, 7–6(7–4), 4–6, 13–12(7–3) |
Roger Federer | Roberto Bautista Agut Rafael Nadal |
David Goffin Guido Pella Sam Querrey Kei Nishikori |
Juan Sebastián Cabal Robert Farah 6–7(5–7), 7–6(7–5), 7–6(8–6), 6–7(5–7), 6–3 |
Nicolas Mahut Édouard Roger-Vasselin | ||||
Ivan Dodig Latisha Chan 6–2, 6–3 |
Robert Lindstedt Jeļena Ostapenko | ||||
15 July | Hall of Fame Open Newport, United States ATP Tour 250 $652,245 − Grass − 28S/16Q/16D Singles Draw − Doubles Draw |
John Isner 7–6(7–2), 6–3 |
Alexander Bublik | Ugo Humbert Marcel Granollers |
Matthew Ebden Ilya Ivashka Mischa Zverev Tennys Sandgren |
Marcel Granollers Sergiy Stakhovsky 6–7(10–12), 6–4, [13–11] |
Marcelo Arévalo Miguel Ángel Reyes-Varela | ||||
Swedish Open Båstad, Sweden ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw − Doubles Draw |
Nicolás Jarry 7–6(9–7), 6–4 |
Juan Ignacio Londero | Federico Delbonis Albert Ramos Viñolas |
Jérémy Chardy João Sousa Richard Gasquet Roberto Carballés Baena | |
Sander Gillé Joran Vliegen 6–7(5–7), 7–5, [10–5] |
Federico Delbonis Horacio Zeballos | ||||
Croatia Open Umag, Croatia ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw − Doubles Draw |
Dušan Lajović 7–5, 7–5 |
Attila Balázs | Laslo Đere Salvatore Caruso |
Stefano Travaglia Leonardo Mayer Aljaž Bedene Facundo Bagnis | |
Robin Haase Philipp Oswald 7–5, 6–7(2–7), [14–12] |
Oliver Marach Jürgen Melzer | ||||
22 July | Hamburg European Open Hamburg, Germany ATP Tour 500 €1,855,490 − Clay (Red) − 32S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw |
Nikoloz Basilashvili 7–5, 4–6, 6–3 |
Andrey Rublev | Pablo Carreño Busta Alexander Zverev |
Dominic Thiem Fabio Fognini Jérémy Chardy Filip Krajinović |
Oliver Marach Jürgen Melzer 6–2, 7–6(7–3) |
Robin Haase Wesley Koolhof | ||||
Atlanta Open Atlanta, United States ATP Tour 250 $777,385 − Hard − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw |
Alex de Minaur 6–3, 7–6(7–2) |
Taylor Fritz | Reilly Opelka Cameron Norrie |
Dan Evans Bernard Tomic Alexei Popyrin Miomir Kecmanović | |
Dominic Inglot Austin Krajicek 6–4, 6–7(5–7), [11–9] |
Bob Bryan Mike Bryan | ||||
Swiss Open Gstaad, Switzerland ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw |
Albert Ramos Viñolas 6–3, 6–2 |
Cedrik-Marcel Stebe | João Sousa Pablo Andújar |
Roberto Bautista Agut Thomas Fabbiano Dušan Lajović Roberto Carballés Baena | |
Sander Gillé Joran Vliegen 6–4, 6–3 |
Philipp Oswald Filip Polášek | ||||
29 July | Washington Open Washington, United States ATP Tour 500 $2,046,340 − Hard − 48S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw |
Nick Kyrgios 7−6(8−6), 7−6(7−4) |
Daniil Medvedev | Stefanos Tsitsipas Peter Gojowczyk |
Benoît Paire Norbert Gombos Marin Cilic Kyle Edmund |
Raven Klaasen Michael Venus 3−6, 6−3, [10−2] |
Jean-Julien Rojer Horia Tecău | ||||
Los Cabos Open Cabo San Lucas, Mexico ATP Tour 250 $858,565 − Hard − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw |
Diego Schwartzman 7–6(8–6), 6–3 |
Taylor Fritz | Radu Albot Guido Pella |
Fabio Fognini Thanasi Kokkinakis Mikhail Kukushkin Kwon Soon-woo | |
Romain Arneodo Hugo Nys 7–5, 5–7, [16–14] |
Dominic Inglot Austin Krajicek | ||||
Austrian Open Kitzbühel, Austria ATP Tour 250 €586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D Singles Draw – Doubles Draw |
Dominic Thiem 7–6(7–0), 6–1 |
Albert Ramos Viñolas | Lorenzo Sonego Casper Ruud |
Pablo Andújar Fernando Verdasco Pablo Cuevas Jérémy Chardy | |
Philipp Oswald Filip Polášek 6–4, 6–4 |
Sander Gillé Joran Vliegen |
Tháng 8
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 8 | Canadian Open Montréal, Canada ATP Tour Masters 1000 Cứng |
|
| ||
12 tháng 8 | Cincinnati Masters Cincinnati, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng |
|
| ||
19 tháng 8 | Winston-Salem Open Winston-Salem, Hoa Kỳ ATP Tour 250 Cứng |
|
| ||
26 tháng 8 2 tháng 9 |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Thành phố New York, Hoa Kỳ Grand Slam Cứng |
|
|
Tháng 9
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
16 tháng 9 | St. Petersburg Open St. Petersburg, Nga ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| ||
Moselle Open Metz, Pháp ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| |||
23 tháng 9 | Chengdu Open Thành Đô, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng |
|
| ||
Zhuhai Open Zhuhai, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng |
|
| |||
30 tháng 9 | China Open Bắc Kinh, Trung Quốc ATP Tour 500 Cứng |
|
| ||
Japan Open Tokyo, Nhật Bản ATP Tour 500 Cứng |
|
|
Tháng 10
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
7 tháng 10 | Shanghai Masters Shanghai, Trung Quốc ATP Tour Masters 1000 Cứng |
|
| ||
14 tháng 10 | Kremlin Cup Moskva, Nga ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| ||
Stockholm Open Stockholm, Thụy Điển ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| |||
European Open Antwerp, Bỉ ATP Tour 250 Cứng trong nhà |
|
| |||
21 tháng 10 | Vienna Open Viên, Áo ATP Tour 500 Cứng trong nhà |
|
| ||
Swiss Indoors Basel, Thụy Sĩ ATP Tour 500 Cứng trong nhà |
|
| |||
28 tháng 10 | Paris Masters Paris, Pháp ATP Tour Masters 1000 Cứng trong nhà |
|
|
Tháng 11
Tuần của ngày | Giải đấu | Vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 11 | Next Gen ATP Finals Milan, Ý Giải biểu diễn Cứng trong nhà |
|
| ||
11 tháng 11 | ATP Finals London, Anh Quốc ATP Finals Cứng trong nhà |
|
| ||
18 tháng 11 | Chung kết Davis Cup | |
|
Thông tin thống kê
Các bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của ATP Tour 2019: Giải Grand Slam, ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500 và ATP Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
Tổng số | Tay vợt | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 1 | 1 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờathlete | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
Tổng số | Quốc gia | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | 5 | 7 | 0 | ||||||
8 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 5 | 0 | 7 | 1 | ||||||||
8 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 4 | 1 | ||||||
7 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 0 | |||||||
6 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 5 | 0 | |||||||
5 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 0 | ||||||
5 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 3 | 2 | 3 | 0 | ||||||||
5 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 4 | 5 | 0 | 0 | |||||||||
4 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 3 | 0 | 4 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 2 | 1 | 0 | |||||||||
3 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 2 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | Bản mẫu:Lá cờteam | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | Bản mẫu:Lá cờteam | 1 | 0 | 1 | 0 |
Thông tin danh hiệu
Dưới đây là các tay vợt giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
- Tennys Sandgren – Auckland (kết quả)
- Alex de Minaur – Sydney (kết quả)
- Juan Ignacio Londero – Córdoba (kết quả)
- Reilly Opelka – New York (kết quả)
- Laslo Đere – Rio de Janeiro (kết quả)
- Radu Albot – Delray Beach (kết quả)
- Guido Pella – São Paulo (kết quả)
- Cristian Garín – Houston (kết quả)
- Adrian Mannarino – Rosmalen (kết quả)
- Lorenzo Sonego – Antalya (kết quả)
- Taylor Fritz – Eastbourne (kết quả)
- Đôi
- David Goffin – Doha (kết quả)
- Kevin Krawietz – New York (kết quả)
- Andreas Mies – New York (kết quả)
- Đôi nam nữ
- Rajeev Ram – Giải quần vợt Úc Mở rộng (kết quả)
Dưới đây là các tay vợt bảo vệ thành công danh hiệu ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
- Rafael Nadal – Rome (kết quả), Giải quần vợt Pháp Mở rộng (kết quả)
- Đôi
- Federico Delbonis – São Paulo (kết quả)
- Máximo González – São Paulo (kết quả)
- Bob Bryan – Miami (kết quả)
- Mike Bryan – Miami (kết quả)
- Juan Sebastián Cabal – Rome (kết quả)
- Robert Farah – Rome (kết quả)
- Oliver Marach – Geneva (kết quả)
- Mate Pavić – Geneva (kết quả)
- Dominic Inglot – Rosmalen (kết quả)
- Đôi nam nữ
- Ivan Dodig – Giải quần vợt Pháp Mở rộng (kết quả)
Thứ hạng cao nhất
Dưới đây là các tay vợt có thứ hạng cao nhất mùa giải này trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
- Đơn
- Malek Jaziri (vị trí số 42 vào ngày 7 tháng 1)
- Tennys Sandgren (vị trí số 41 vào ngày 14 tháng 1)
- Frances Tiafoe (vị trí số 29 vào ngày 11 tháng 2)
- Pierre-Hugues Herbert (vị trí số 36 vào ngày 11 tháng 2)
- Marco Cecchinato (vị trí số 16 vào ngày 25 tháng 2)
- Mikhail Kukushkin (vị trí số 38 vào ngày 25 tháng 2)
- Alex de Minaur (vị trí số 23 vào ngày 4 tháng 3)
- Márton Fucsovics (vị trí số 31 vào ngày 4 tháng 3)
- Denis Shapovalov (vị trí số 20 vào ngày 1 tháng 4)
- Dušan Lajović (vị trí số 23 vào ngày 29 tháng 4)
- Guido Pella (vị trí số 21 vào ngày 13 tháng 5)
- Hubert Hurkacz (vị trí số 41 vào ngày 13 tháng 5)
- Stefanos Tsitsipas (vị trí số 6 vào ngày 20 tháng 5)
- Cameron Norrie (vị trí số 41 vào ngày 20 tháng 5)
- Nikoloz Basilashvili (vị trí số 16 vào ngày 27 tháng 5)
- Radu Albot (vị trí số 40 vào ngày 27 tháng 5)
- Karen Khachanov (vị trí số 9 vào ngày 10 tháng 6)
- Fabio Fognini (vị trí số 10 vào ngày 10 tháng 6)
- Daniil Medvedev (vị trí số 13 vào ngày 10 tháng 6)
- Felix Auger-Aliassime (vị trí số 21 vào ngày 10 tháng 6)
- Laslo Đere (vị trí số 27 vào ngày 10 tháng 6)
- Cristian Garín (vị trí số 32 vào ngày 10 tháng 6)
- Matteo Berrettini (vị trí số 20 vào ngày 24 tháng 6)
- Taylor Fritz (vị trí số 31 vào ngày 1 tháng 7)
- Jan-Lennard Struff (vị trí số 33 vào ngày 1 tháng 7)
- Jordan Thompson (vị trí số 44 vào ngày 1 tháng 7)
- Lorenzo Sonego (vị trí số 46 vào ngày 1 tháng 7)
- Đôi
- Leonardo Mayer (vị trí số 48 vào ngày 28 tháng 1)
- Roman Jebavý (vị trí số 43 vào ngày 4 tháng 3)
- Nicolás Jarry (vị trí số 40 vào ngày 18 tháng 3)
- Nikola Mektić (vị trí số 5 vào ngày 22 tháng 4)
- Franko Škugor (vị trí số 17 vào ngày 22 tháng 4)
- Máximo González (vị trí số 22 vào ngày 22 tháng 4)
- Wesley Koolhof (vị trí số 26 vào ngày 22 tháng 4)
- João Sousa (vị trí số 29 vào ngày 6 tháng 5)
- Neal Skupski (vị trí số 27 vào ngày 20 tháng 5)
- Jonny O'Mara (vị trí số 44 vào ngày 20 tháng 5)
- Austin Krajicek (vị trí số 35 vào ngày 27 tháng 5)
- Luke Bambridge (vị trí số 41 vào ngày 27 tháng 5)
- Kevin Krawietz (vị trí số 21 vào ngày 10 tháng 6)
- Andreas Mies (vị trí số 22 vào ngày 10 tháng 6)
- Fabrice Martin (vị trí số 28 vào ngày 10 tháng 6)
- Jérémy Chardy (vị trí số 28 vào ngày 17 tháng 6)
- Diego Schwartzman (vị trí số 42 vào ngày 17 tháng 6)
- Michael Venus (vị trí số 10 vào ngày 24 tháng 6)
- Horacio Zeballos (vị trí số 12 vào ngày 24 tháng 6)
- Joe Salisbury (vị trí số 19 vào ngày 24 tháng 6)
Phân phối điểm
Thể loại | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | VL | VL3 | VL2 | VL1 |
Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
Grand Slam (64D) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | 25 | – | 0 | 0 |
ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max) 200 (min) |
200 cho tay vợt thắng mỗi trận vòng bảng, +400 cho tay vợt thắng bán kết, +500 cho tay vợt thắng chung kết | ||||||||
ATP Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (56S/48S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | – | 25 | – | 16 | 0 |
ATP Tour Masters 1000 (32D/24D) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | – | – | – |
ATP Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
ATP Tour 500 (32S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | – | – | 20 | – | 10 | 0 |
ATP Tour 500 (16D) | 500 | 300 | 180 | 90 | 0 | – | – | – | 45 | – | 25 | 0 |
ATP Tour 250 (48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
ATP Tour 250 (32S/28S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | – | 12 | – | 6 | 0 |
ATP Tour 250 (16D) | 250 | 150 | 90 | 45 | 0 | – | – | – | – | – | – | – |
Bảng xếp hạng ATP
Đơn
Đôi
Xem thêm
- WTA Tour 2019
- Hiệp hội quần vợt nhà nghề
- Liên đoàn quần vợt quốc tế
Tham khảo
- ^ “ATP Prize Money Leaders”.
- ^ “ATP Points Leaders”.
- ^ “ATP Announces 2019 ATP World Tour Calendar” (PDF). ATP. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
- ^ “ATP 250 de Córdoba”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.