Al Fateh SC
Tên đầy đủ | Al Fateh Sports Club | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Al Namothji (Hình mẫu) Abna Al Nakhil (Đứa con của cây cọ) | ||
Thành lập | 1958 | ||
Sân | Sân vận động Hoàng tử Abdullah bin Jalawi | ||
Sức chứa | 19,550[1] | ||
Chủ tịch điều hành | Saad Al-Afaliq | ||
Người quản lý | Georgios Donis | ||
Giải đấu | Pro League | ||
2023–24 | Pro League, 7 trên 16 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Câu lạc bộ thể thao Al Fateh (tiếng Ả Rập: نادي الفتح الرياضي) là một câu lạc bộ thể thao đa năng có trụ sở tại Al-Mubarraz, Al-Hasa, Ả Rập Xê Út. Câu lạc bộ chủ yếu được biết đến với bộ môn bóng đá.
Đội hình
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc tịch |
---|---|---|---|
1 | TM | Jacob Rinne | Thụy Điển |
3 | HV | Ziyad Al-Jari | Ả Rập Xê Út |
4 | HV | Fran Vélez | Tây Ban Nha |
5 | HV | Fahad Al-Harbi | Ả Rập Xê Út |
6 | TV | Petros | Brasil |
7 | TV | Ayman Al-Khulaif | Ả Rập Xê Út |
8 | TV | Housain Al-Mogahwi | Ả Rập Xê Út |
9 | TĐ | Firas Al-Buraikan | Ả Rập Xê Út |
11 | TV | Mourad Batna | Maroc |
14 | TV | Mohammed Al-Fuhaid (đội trưởng) | Ả Rập Xê Út |
15 | TV | Hassan Al-Mohammed | Ả Rập Xê Út |
16 | TV | Nooh Al-Mousa | Ả Rập Xê Út |
17 | HV | Marwane Saâdane | Maroc |
18 | TV | Mohammed Al-Saeed | Ả Rập Xê Út |
22 | TM | Waleed Al-Enezi | Ả Rập Xê Út |
23 | HV | Abdullah Al-Yousef | Ả Rập Xê Út |
24 | HV | Ammar Al-Daheem | Ả Rập Xê Út |
25 | HV | Tawfiq Buhimed | Ả Rập Xê Út |
26 | TM | Mustafa Malayekah | Ả Rập Xê Út |
27 | HV | Ali Al-Zubaidi | Ả Rập Xê Út |
28 | TV | Sofiane Bendebka | Algérie |
29 | TĐ | Ali Al-Masoud | Ả Rập Xê Út |
30 | TV | Osama Al-Mobairik | Ả Rập Xê Út |
32 | TV | Hussain Al-Momatin | Ả Rập Xê Út |
33 | TM | Ali Al-Shuhayb | Ả Rập Xê Út |
34 | HV | Masheal Al-Hamdan | Ả Rập Xê Út |
35 | TV | Faisal Al-Abdulwahed | Ả Rập Xê Út |
36 | TV | Rakan Al-Qahtani | Ả Rập Xê Út |
37 | TV | Cristian Tello | Tây Ban Nha |
38 | TV | Lo'ay Al-Johani | Ả Rập Xê Út |
40 | TM | Sattam Al-Subaie | Ả Rập Xê Út |
42 | HV | Ahmed Al-Julaydan | Ả Rập Xê Út |
46 | TV | Abbas Al-Hassan | Ả Rập Xê Út |
49 | TĐ | Saad Al-Shurafa | Ả Rập Xê Út |
75 | TV | Fuad Al-Shaqaq | Ả Rập Xê Út |
77 | TĐ | Ali Al-Jassem | Ả Rập Xê Út |
83 | HV | Salem Al-Najdi | Ả Rập Xê Út |
87 | HV | Qassem Lajami | Ả Rập Xê Út |
88 | TV | Othman Al-Othman | Ả Rập Xê Út |
91 | TV | Tristan Dingomé | Pháp |
94 | TV | Abdullh Al-Anazi | Ả Rập Xê Út |
99 | TĐ | Hassan Al Salis | Ả Rập Xê Út |
— | HV | Saeed Baatiyah | Ả Rập Xê Út |
Cầu thủ chưa đăng ký
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc tịch |
---|---|---|---|
20 | TV | Murtadha Al-Khadhrawi | Ả Rập Xê Út |
— | TV | Hassan Al-Habib | Ả Rập Xê Út |
Cho mượn
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc tịch |
---|---|---|---|
10 | TV | Christian Cueva (tại Alianza Lima) | Peru |
Danh hiệu
Liên đoàn
Saudi Professional League (Cấp độ 1)
- Vô địch (1): 2012–13
Saudi First Division (Cấp độ 2)
- Á quân (1): 2008–09
Second Division (Cấp độ 3)
- Vô địch (3): 1982–83, 1996–97, 1998–99
- Á quân (1): 2002–03
Cúp
Saudi Super Cup
- Vô địch (1): 2013
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Ả Rập)