Al Raed FC
Tên đầy đủ | Al Raed Saudi Football Club | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | Raed Al Tahadi | |||
Thành lập | 1954 | |||
Sân | Sân vận động Thành phố Thể thao Nhà vua Abdullah, Buraidah, Ả Rập Xê Út | |||
Sức chứa | 25,000[1] | |||
Chủ tịch điều hành | Fahad Al-Motawa'a | |||
Người quản lý | Marius Șumudică | |||
Giải đấu | Pro League | |||
2023–24 | Pro League, 12 trên 16 | |||
|
Al Raed Saudi Football Club (tiếng Ả Rập: نادي الرائد Nādī ar-Rāʾid, "Câu lạc bộ tiên phong") là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Buraidah.[2] Thành lập vào năm 1954, đội hiện thi đấu tại Saudi Pro League, giải đấu hàng đầu của bóng đá Ả Rập Xê Út, kể từ năm 2008.
Đôi hình
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc tịch |
---|---|---|---|
1 | TM | Silviu Lung Jr. | România |
4 | HV | Khaled Al-Khathlan | Ả Rập Xê Út |
6 | TV | Abdullah Majrashi | Ả Rập Xê Út |
7 | TV | Abdulmalek Al-Shammeri | Ả Rập Xê Út |
8 | TV | Yahya Al-Shehri | Ả Rập Xê Út |
9 | TĐ | Raed Al-Ghamdi | Ả Rập Xê Út |
10 | TV | Mohamed Fouzair | Maroc |
11 | TĐ | Karim El Berkaoui | Maroc |
12 | HV | Mohammed Salem | Ả Rập Xê Út |
14 | TV | Mansor Al-Beshe | Ả Rập Xê Út |
15 | TV | Omar Al-Kreidis | Ả Rập Xê Út |
16 | TV | Abdulaziz Al-Jebreen | Ả Rập Xê Út |
17 | TĐ | Júlio Tavares | Cabo Verde |
18 | TV | Naif Hazazi | Ả Rập Xê Út |
19 | HV | Abdullah Al-Fahad | Ả Rập Xê Út |
20 | TĐ | Rakan Al-Dosari | Ả Rập Xê Út |
23 | TM | Ahmed Al-Rehaili | Ả Rập Xê Út |
28 | HV | Pablo Santos | Brasil |
32 | HV | Mohammed Al-Dossari | Ả Rập Xê Út |
33 | TM | Mutlaq Al-Hurayji | Ả Rập Xê Út |
41 | TĐ | Nawaf Al-Sahli | Ả Rập Xê Út |
42 | TĐ | Anas Al-Zahrani | Ả Rập Xê Út |
44 | TV | Sultan Al-Farhan | Ả Rập Xê Út |
45 | TV | Yahya Sunbul | Ả Rập Xê Út |
50 | TM | Mashari Sanyoor | Ả Rập Xê Út |
66 | HV | Abdullah Al-Shaflut | Ả Rập Xê Út |
74 | TV | Abdulmohsen Al-Qahtani | Ả Rập Xê Út |
77 | TĐ | Rayan Al-Marshoud | Ả Rập Xê Út |
88 | TV | Damjan Đoković | Croatia |
94 | HV | Mubarak Al-Rajeh | Ả Rập Xê Út |
Danh hiệu
- Saudi First Division League
- Vô địch (2): 1991–92, 2007–08
- Á quân (4): 1985–86, 1988–89, 1998–99, 2001–02
Tham khảo
- ^ “King Abdullah Sport City Stadium”. Saudi Pro League Statistics. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “نادي الرائد”. spl.com.sa. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.