Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Nữ
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Qatar |
Thời gian | 30 tháng 11 – 13 tháng 12 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Trung Quốc |
Hạng tư | Hàn Quốc} |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 76 (4,75 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Hàn Đoan (7 bàn) |
Giải đấu bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức từ ngày 30 tháng 11 đến ngày 13 tháng 12 năm 2006 tại Doha, Qatar.
Lịch thi đấu
Dưới đây là lịch thi đấu cho giải đấu nữ.
G | Vòng bảng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh hạng ba | F | Chung kết |
T5 30 |
T6 1 |
T7 2 |
CN 3 |
T2 4 |
T3 5 |
T4 6 |
T5 7 |
T6 8 |
T7 9 |
CN 10 |
T2 11 |
T3 12 |
T4 13 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | G | G | ½ | B | F |
Đội hình
Vòng bảng
Tất cả thời gian là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00).
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Trung Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 1 | +18 | 6 | |
3 | Thái Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 | |
4 | Jordan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 30 | −30 | 0 |
Nguồn: RSSSF
Nhật Bản | 13–0 | Jordan |
---|---|---|
Yanagita 16', 71' Miyama 20' Sudo 32' Arakawa 34' Sakaguchi 49', 54', 65', 77', 81' Sawa 78', 90' Sakai 85' |
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)
Trung Quốc | 7–0 | Thái Lan |
---|---|---|
Vương Khôn 3' Hàn Đoan 7', 21', 45' Viên Phàm 41', 53' Vương Đan Đan 73' |
Jordan | 0–12 | Trung Quốc |
---|---|---|
Hàn Đoan 9', 15', 45+2', 47' Nhậm Lệ Bình 22', 35' Vương Khôn 26', 39' Al-Zogheir 28' (l.n.) Lý Cát 65' Mã Hiểu Húc 68', 73' |
Trọng tài: Krystyna Szokolai (Úc)
Trung Quốc | 0–1 | Nhật Bản |
---|---|---|
Iwashimizu 27' |
Jordan | 0–5 | Thái Lan |
---|---|---|
Changplook 27' Kaeobaen 39' Chawong 48' Paengthem 70', 83' |
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Đặng Quân Hạ (Trung Quốc)
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hàn Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 | |
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 | |
4 | Việt Nam | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Nguồn: RSSSF
CHDCND Triều Tiên | 5–0 | Việt Nam |
---|---|---|
Kil Son-Hui 5', 45+1' Ri Un-Gyong 17' Kim Kyong-Hwa 22' Ri Kum-Suk 27' |
Trọng tài: Lưu Huy Quân (Trung Quốc)
Việt Nam | 1–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Bùi Thị Tuyết Mai 79' | Kim Jin-Hee 2' Park Hee-young 6' Kim Joo-Hee 60' |
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Trọng tài: Đặng Quân Hạ (Trung Quốc)
Đài Bắc Trung Hoa | 0–4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Kim Kyong-Hwa 6', 53' Ri Un-Suk 49' Ho Sun-Hui 55' |
CHDCND Triều Tiên | 4–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Ri Kum-Suk 10', 17' Kim Kyong-Hwa 12' Ri Un-Gyong 70' |
Park Hee-Young 25' |
Đài Bắc Trung Hoa | 3–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Tsai Li-chen 6', 41' Lee Hsueh-hua 90+3' (ph.đ.) |
Bùi Thị Tuyết Mai 19' |
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)
Vòng đấu loại trực tiếp
Sơ đồ
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
10 tháng 12 | ||||||
Nhật Bản | 3 | |||||
13 tháng 12 | ||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||
Nhật Bản | 0 (2) | |||||
10 tháng 12 | ||||||
CHDCND Triều Tiên (p) | 0 (4) | |||||
CHDCND Triều Tiên (s.h.p.) | 3 | |||||
Trung Quốc | 1 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
13 tháng 12 | ||||||
Hàn Quốc | 0 | |||||
Trung Quốc | 2 |
Bán kết
Nhật Bản | 3–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Iwashimizu 47' Yanagita 72' Nagasato 82' |
Park Hee-Young 89' |
Trọng tài: Krystyna Szokolai (Úc)
CHDCND Triều Tiên | 3–1 (s.h.p.) | Trung Quốc |
---|---|---|
Kil Son-Hui 21' Ri Kum-Suk 94' Ri Un-Gyong 99' |
Vương Đan Đan 10' |
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)
Tranh huy chương đồng
Hàn Quốc | 0–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Vương Khôn 40', 66' |
Trọng tài: Pannipar Kamnueng (Thái Lan)
Tranh huy chương vàng
Nhật Bản | 0–0 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Sawa Ando Nagasato Nakaoka |
2–4 | Ri Kum-Suk Ri Un-Gyong Ho Sun-Hui Jong Pok-Sim |
Trọng tài: Lưu Huy Quân (Trung Quốc)
Huy chương vàng
Vô địch bóng đá nữ Đại hội Thể thao châu Á 2006 |
---|
CHDCND Triều Tiên Lần thứ 2 |
Thống kê
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 76 bàn thắng ghi được trong 16 trận đấu, trung bình 4.75 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
- Hàn Đoan (CHN)
6 bàn thắng
- Sakaguchi Mizuho (JPN)
5 bàn thắng
- Vương Khôn (CHN)
4 bàn thắng
- Kim Kyong-Hwa (PRK)
- Ri Kum-Suk (PRK)
3 bàn thắng
- Yanagita Miyuki (JPN)
- Park Hee-Young (KOR)
- Kil Son-Hui (PRK)
- Ri Un-Gyong (PRK)
2 bàn thắng
- Mã Hiểu Húc (CHN)
- Nhậm Lệ Bình (CHN)
- Vương Đan Đan (CHN)
- Viên Phàm (CHN)
- Arakawa Eriko (JPN)
- Iwashimizu Azusa (JPN)
- Sawa Homare (JPN)
- Ji So-Yun (KOR)
- Sukunya Paengthem (THA)
- Tsai Li-chen (TPE)
- Bùi Thị Tuyết Mai (VIE)
1 bàn thắng
- Lý Cát (CHN)
- Ando Kozue (JPN)
- Miyama Aya (JPN)
- Nagasato Yuki (JPN)
- Ohno Shinobu (JPN)
- Sakai Tomoe (JPN)
- Sudo Akiko (JPN)
- Kim Jin-Hee (KOR)
- Kim Joo-Hee (KOR)
- Ho Sun-Hui (PRK)
- Ri Un-Suk (PRK)
- Darut Changplook (THA)
- Chidtawan Chawong (THA)
- Suphaphon Kaeobaen (THA)
- Lee Hsueh-hua (TPE)
1 bàn phản lưới nhà
- Suha Al-Zogheir (JOR) (gặp Trung Quốc)
Bảng xếp hạng
Rank | Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 2 | +14 | 13 | |
Nhật Bản | 5 | 4 | 1 | 0 | 21 | 1 | +20 | 13 | |
China | 5 | 3 | 0 | 2 | 22 | 4 | +18 | 9 | |
4 | Hàn Quốc | 5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 10 | −3 | 6 |
5 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 3 |
6 | Thái Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 |
7 | Việt Nam | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
8 | Jordan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 30 | −30 | 0 |