Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Bóng ném tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Zhejiang Gongshang University Sports Centre và Zhejiang Normal University Xiaoshan Gymnasium, Hàng Châu, Trung Quốc, từ 24 tháng 9 đến 5 tháng 10 năm 2023.[1] Tại giải đấu này, có 13 đội tham dự nội dung giải đấu nam và 9 đội tham dự nội dung giải đấu nữ.
Lịch thi đấu
P | Vòng sơ loại | S | Vòng chính | C | Phân loại | ½ | Bán kết | F | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 24th CN |
25th Thứ 2 |
26th Thứ 3 |
27th Thứ 4 |
28th Thứ 5 |
29th Thứ 6 |
30th Sat |
1st CN |
2nd Thứ 2 |
3rd Thứ 3 |
4th Thứ 4 |
5th Thứ 5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | P | P | P | S | S | S | ½ | F | ||||
Nữ | P | P | P | P | P | ½ | F |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam |
Qatar Ahmad Madadi Rafael Capote Frankis Carol Abdulrazzaq Murad Bilal Lepenica Eldar Memišević Irhad Alihodžić Amir Denguir Abdelrahman Abdalla Allaedine Berrached Wajdi Sinen Yassine Sami Youssef Ali Amine Guehis Moustafa Heiba Ameen Zakkar |
Bahrain Ali Abdulla Eid Hasan Al-Samahiji Mohamed Rabia Hesham Ahmed Qasim Qambar Mohamed Abdulredha Ahmed Fadhul Mohamed Merza Mohamed Abdulhusain Hasan Madan Ali Merza Hassan Mirza Mahdi Saad Mohamed Habib Mohamed Mohamed Husain Al-Sayyad |
Kuwait Abdullah Al-Khamees Saleh Ali Abdulaziz Al-Shammari Fahad Slbokh Mohamad Al-Sanea Mohammed Al-Hendal Mishaal Al-Harbi Hasan Safar Abdulaziz Naseeb Fawaz Mubarak Mohammad Qambar Abdulaziz Salmeen Abdulrahman Al-Shammari Haider Dashti Yousef Najm Mohammad Buyabes |
Nữ |
Nhật Bản Naoko Sahara Miyako Hatsumi Yumi Kitahara Saki Hattori Chikako Kasai Atsuko Baba Kaho Nakayama Ayaka Ohmatsuzawa Hikaru Matsumoto Naho Saito Natsuki Aizawa Ayame Okada Reina Dan Kana Ozaki Yuki Yoshidome Sora Ishikawa |
Hàn Quốc Kim Seon-hwa Song Ji-young Shin Eun-joo Kim Min-seo Ryu Eun-hee Jeong Jin-hui Park Sae-young Jo Su-yeon Kang Eun-hye Song Hye-soo Lee Mi-gyeong Kang Kyung-min Kang Eun-seo Yun Ye-jin Gim Boe-un Park Joe-un |
Trung Quốc Lu Chang Zhang Haixia Lin Yanqun Tian Xiuxiu Liu Chan Li Xiaoqing Zhou Mengxue Hu Yunuo Zhang Guisi Yang Yurou Zhuang Hongyan Xin Yan Gong Lei Liu Xuedan Jin Mengqing Liu Yuting |
Bảng tổng sắp huy chương
Đoàn chủ nhà ( Trung Quốc (CHN))
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Qatar (QAT) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | Bahrain (BHR) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Hàn Quốc (KOR) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
5 | Kuwait (KUW) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Trung Quốc (CHN) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (6 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Bốc thăm
Lễ bốc thăm của giải đấu được thực hiện vào ngày 27 tháng 7 năm 2023. Lễ bốc thăm được thực hiện bởi Ban tổ chức Đại hội Thể thao châu Á Hàng Châu (HAGOC) với sự có mặt của nhân viên sự kiện Liên đoàn bóng ném châu Á.
Nam
Nữ
Bảng xếp hạng chung cuộc
Nam
Nữ
Tham khảo
- ^ “Handball”. Hangzhou Asian Games Organizing Committee (HAGOC). 8 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.