Chỉ số dân chủ

Chỉ số dân chủ ở các quốc gia năm 2022

Tạp chí The EconomistAnh đã khảo sát tình trạng dân chủ ở 167 quốc gia và cố gắng định lượng chỉ số dân chủ (DI) do bộ phận Economist Intelligence Unit Index of Democracy tiến hành dựa trên năm phân loại chung là:

  1. Việc tiến hành bầu cử công bằng và tự do.
  2. Các quyền tự do của công dân.
  3. Sự hoạt động của chính quyền.
  4. Việc tham gia chính trị.
  5. Văn hóa chính trị.

Na Uy có tổng điểm số cao nhất là 9,81 trên thang số 10, ngược lại, Afghanistan cuối bảng với số điểm 0,29.[1][2] Dân chủ đầy đủ, Dân chủ khiếm khuyết, và Thể chế hỗn hợp được xem là chính quyền đa đảng (Thường là theo tư bản chủ nghĩa...) và Chính thể chuyên chế được xem là chính quyền đơn đảng, nắm quyền độc nhất (Thường là theo Xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa Cộng sản, quốc gia Hồi giáo...) (riêng Thể chế hỗn hợp cũng có thể được xem là gần giống Chính thể chuyên chế nếu dưới 5 điểm và trên 4 điểm).

Phương pháp đánh giá

Như được mô tả trong bản báo cáo, chỉ số dân chủ được tính theo cách tính bình quân trọng lượng dựa trên trả lời của 60 câu hỏi, mỗi câu có từ hai đến ba lựa chọn để trả lời. Hầu hết các câu hỏi được các chuyên gia đánh giá; tuy nhiên, báo cáo đó không cho biết chuyên gia ngành nào, cũng như số lượng chuyên gia, hay các chuyên gia có phải là nhân viên của Tạp chí đó hay không. Điều đó tuân thủ truyền thống ẩn danh để né tránh chỉ trích cá nhân của Tạp chí, một truyền thống đã vấp phải nhiều chỉ trích vì sự thiếu tin cậy trên toàn Tạp chí.[3][4]

Một cách sơ lược, các câu hỏi được phân bổ vào năm loại chính. Mỗi câu trả lời được cho điểm là 0 hoặc 1, hoặc có thêm 0,5 điểm đối với ba lựa chọn. Tổng số điểm được cộng dồn vào cho từng loại, nhân với mười, rồi chia cho tổng số câu hỏi của từng loại đó.

Ví dụ:

  1. Các cuộc bầu cử trong nước có tự do và công bằng hay không";
  2. An toàn của cử tri";
  3. Sự ảnh hưởng của thế lực bên ngoài đến chính quyền nước đó";
  4. Khả năng của công chức trong việc thực thi chính trị.

Trung bình cộng của các chỉ số từng loại đó được làm tròn hai chữ số cho ta kết quả chỉ số dân chủ cho từng quốc gia.

  1. Dân chủ đầy đủ — từ 8,01–10.
  2. Dân chủ khiếm khuyết — từ 6,01–8.
  3. Thể chế hỗn hợp — từ 4,01–6.
  4. Chính thể chuyên chế — dưới 4.

Bảng xếp hạng 2022

Nguồn Economist Intelligence Unit EIU, xếp hạng 2022.[5][6]

Chỉ số dân chủ 2022
Hạng Δ Hạng Quốc gia Phân loại Δ Điểm Bầu cử công bằng
và tự do
Hoạt động của
chính quyền
Tham gia
chính trị
Văn hóa
chính trị
Quyền tự do
của công dân
Điểm tuyệt đối
Dân chủ đầy đủ
1 Giữ nguyên  Na Uy Dân chủ đầy đủ 9.81 Tăng 0.06 10.00 9.64 10.00 10.00 9.41
2 Giữ nguyên  New Zealand Dân chủ đầy đủ 9.61 Tăng 0.24 10.00 9.29 10.00 8.75 10.00
3 Tăng 2  Iceland Dân chủ đầy đủ 9.52 Tăng 0.34 10.00 9.64 8.89 9.38 9.71
4 Giữ nguyên  Thụy Điển Dân chủ đầy đủ 9.39 Tăng 0.13 9.58 9.64 8.33 10.00 9.41
5 Giảm 2  Phần Lan Dân chủ đầy đủ 9.29 Tăng 0.02 10.00 9.64 8.33 8.75 9.71
6 Giữ nguyên  Đan Mạch Dân chủ đầy đủ 9.28 Tăng 0.19 10.00 9.29 8.33 9.38 9.41
7 Tăng 2  Thụy Sĩ Dân chủ đầy đủ 9.14 Tăng 0.24 9.58 9.29 8.33 9.38 9.12
8 Giảm 1  Ireland Dân chủ đầy đủ 9.13 Tăng 0.13 10.00 8.21 8.33 10.00 9.12
9 Tăng 2  Hà Lan Dân chủ đầy đủ 9.00 Tăng 0.12 9.58 8.93 8.33 8.75 9.41
10 Giảm 2  Đài Loan Dân chủ đầy đủ 8.99 Giữ nguyên 10.00 9.64 7.78 8.13 9.41
11 Tăng 2  Uruguay Dân chủ đầy đủ 8.91 Tăng 0.06 10.00 8.93 7.78 8.13 9.71
12 Giữ nguyên  Canada Dân chủ đầy đủ 8.88 Tăng 0.01 10.00 8.57 8.89 8.13 8.82
13 Tăng 1  Luxembourg Dân chủ đầy đủ 8.81 Tăng 0.13 10.00 8.93 6.67 8.75 9.71
14 Tăng 1  Đức Dân chủ đầy đủ 8.80 Tăng 0.13 9.58 8.57 8.33 8.13 9.41
15 Giảm 6  Úc Dân chủ đầy đủ 8.71 Giảm 0.19 10.00 8.57 7.78 7.50 9.71
16 Tăng 1  Nhật Bản Dân chủ đầy đủ 8.33 Tăng 0.18 9.17 8.57 6.67 8.13 9.12
17 Tăng 3  Costa Rica Dân chủ đầy đủ 8.29 Tăng 0.22 9.58 7.50 7.78 6.88 9.71
18 Giữ nguyên  Vương quốc Anh Dân chủ đầy đủ 8.28 Tăng 0.18 9.58 7.50 8.33 6.88 9.12
19 Tăng 6  Chile Dân chủ đầy đủ 8.22 Tăng 0.30 9.58 8.21 6.67 7.50 9.12
20 Giữ nguyên  Áo Dân chủ đầy đủ 8.20 Tăng 0.13 9.58 7.14 8.89 6.88 8.53
21 Giảm 2  Mauritius Dân chủ đầy đủ 8.14 Tăng 0.06 9.17 7.86 6.11 8.75 8.82
22 Giữ nguyên  Pháp Dân chủ đầy đủ 8.07 Tăng 0.08 9.58 7.86 7.78 6.88 8.24
22 Tăng 2 Tây Ban Nha Dân chủ đầy đủ 8.07 Tăng 0.13 9.58 7.50 7.22 7.50 8.53
24 Giảm 8  Hàn Quốc Dân chủ đầy đủ 8.03 Giảm 0.13 9.58 8.57 7.22 6.25 8.53
Dân chủ khiếm khuyết
25 Tăng 4  Cộng hòa Séc Dân chủ khiếm khuyết 7.97 Tăng 0.23 9.58 6.43 7.22 7.50 9.12
25 Tăng 9  Hy Lạp Dân chủ khiếm khuyết 7.97 Tăng 0.41 10.00 7.14 6.67 7.50 8.53
27 Giữ nguyên  Estonia Dân chủ khiếm khuyết 7.96 Tăng 0.12 9.58 7.86 6.67 6.88 8.82
28 Giữ nguyên  Bồ Đào Nha Dân chủ khiếm khuyết 7.95 Tăng 0.13 9.58 7.50 6.67 6.88 9.12
29 Giảm 6  Israel Dân chủ khiếm khuyết 7.93 Giảm 0.04 9.58 7.86 9.44 6.88 5.88
30 Giữ nguyên  Hoa Kỳ Dân chủ khiếm khuyết 7.85 Giảm 0.07 9.17 6.43 8.89 6.25 8.53
31 Tăng 4  Slovenia Dân chủ khiếm khuyết 7.75 Tăng 0.21 9.58 7.14 7.22 6.25 8.53
32 Giảm 2  Botswana Dân chủ khiếm khuyết 7.73 Giữ nguyên 9.17 6.79 6.67 7.50 8.53
33 Giữ nguyên  Malta Dân chủ khiếm khuyết 7.70 Tăng 0.13 9.17 7.14 5.56 8.13 8.53
34 Giảm 3  Ý Dân chủ khiếm khuyết 7.69 Tăng 0.01 9.58 6.79 7.22 7.50 7.35
35 Giảm 3  Cabo Verde Dân chủ khiếm khuyết 7.65 Giữ nguyên 9.17 7.00 6.67 6.88 8.53
36 Giữ nguyên  Bỉ Dân chủ khiếm khuyết 7.64 Tăng 0.13 9.58 8.21 5.00 6.88 8.53
37 Giữ nguyên  Síp Dân chủ khiếm khuyết 7.38 Giảm 0.05 9.17 5.36 6.67 6.88 8.82
38 Giữ nguyên  Latvia Dân chủ khiếm khuyết 7.37 Tăng 0.06 9.58 6.07 6.11 6.25 8.82
39 Tăng 1  Litva Dân chủ khiếm khuyết 7.31 Tăng 0.13 9.58 6.43 6.11 5.63 8.82
40 Giảm 1  Malaysia Dân chủ khiếm khuyết 7.30 Tăng 0.06 9.58 7.86 7.22 6.25 5.59
41 Giữ nguyên  Trinidad và Tobago Dân chủ khiếm khuyết 7.16 Giữ nguyên 9.58 7.14 6.11 5.63 7.35
42 Giữ nguyên  Jamaica Dân chủ khiếm khuyết 7.13 Giữ nguyên 8.75 7.14 5.00 6.25 8.53
43 Tăng 2  Slovakia Dân chủ khiếm khuyết 7.07 Tăng 0.04 9.58 6.07 5.56 5.63 8.53
44 Giảm 1  Đông Timor Dân chủ khiếm khuyết 7.06 Giữ nguyên 9.58 5.93 5.56 6.88 7.35
45 Giảm 1  Nam Phi Dân chủ khiếm khuyết 7.05 Giữ nguyên 7.42 7.14 8.33 5.00 7.35
46 Giữ nguyên  Ấn Độ Dân chủ khiếm khuyết 7.04 Tăng 0.13 8.67 7.50 7.22 5.63 6.18
46 Tăng 5  Ba Lan Dân chủ khiếm khuyết 7.04 Tăng 0.24 9.17 6.07 6.67 6.25 7.06
48 Tăng 1  Suriname Dân chủ khiếm khuyết 6.95 Tăng 0.13 9.58 6.43 6.11 5.00 7.65
49 Giảm 1  Panama Dân chủ khiếm khuyết 6.91 Tăng 0.06 9.58 6.07 7.22 3.75 7.94
50 Giữ nguyên  Argentina Dân chủ khiếm khuyết 6.85 Tăng 0.04 9.17 5.00 7.78 4.38 7.94
51 Giảm 4  Brasil Dân chủ khiếm khuyết 6.78 Giảm 0.08 9.58 5.00 6.67 5.00 7.65
52 Tăng 2  Philippines Dân chủ khiếm khuyết 6.73 Tăng 0.11 9.17 5.00 7.78 4.38 7.35
53 Tăng 6  Colombia Dân chủ khiếm khuyết 6.72 Tăng 0.24 9.17 6.07 6.67 3.75 7.94
54 Giảm 2  Indonesia Dân chủ khiếm khuyết 6.71 Giữ nguyên 7.92 7.86 7.22 4.38 6.18
55 Tăng 17  Thái Lan Dân chủ khiếm khuyết 6.67 Tăng 0.63 7.42 6.07 8.33 5.63 5.88
56 Giữ nguyên  Hungary Dân chủ khiếm khuyết 6.64 Tăng 0.14 8.33 6.79 4.44 6.88 6.76
57 Giảm 4  Bulgaria Dân chủ khiếm khuyết 6.53 Giảm 0.11 9.17 5.36 6.11 4.38 7.65
58 Giảm 3  Namibia Dân chủ khiếm khuyết 6.52 Giữ nguyên 7.00 5.36 6.67 5.63 7.94
59 Giảm 3  Croatia Dân chủ khiếm khuyết 6.50 Giữ nguyên 9.17 6.07 6.11 4.38 6.76
60 Tăng 7  Sri Lanka Dân chủ khiếm khuyết 6.47 Tăng 0.33 7.00 5.71 7.22 6.25 6.18
61 Tăng 13  Montenegro Dân chủ khiếm khuyết 6.45 Tăng 0.43 7.42 6.79 7.22 3.75 7.06
61 Giữ nguyên  România Dân chủ khiếm khuyết 6.45 Tăng 0.02 9.17 6.43 5.56 3.75 7.35
63 Giảm 7  Ghana Dân chủ khiếm khuyết 6.43 Giảm 0.07 8.33 5.00 6.67 6.25 5.88
64 Tăng 4  Albania Dân chủ khiếm khuyết 6.41 Tăng 0.30 7.00 6.43 5.00 6.25 7.35
65 Giảm 5  Cộng hòa Dominica Dân chủ khiếm khuyết 6.39 Giảm 0.06 9.17 5.36 7.22 3.13 7.06
66 Giảm 4  Mông Cổ Dân chủ khiếm khuyết 6.35 Giảm 0.07 8.75 5.36 6.11 5.63 5.88
67 Giảm 2  Guyana Dân chủ khiếm khuyết 6.34 Tăng 0.09 6.92 6.07 6.67 5.00 7.06
68 Giảm 5  Serbia Dân chủ khiếm khuyết 6.33 Giảm 0.03 7.83 6.07 6.67 3.75 7.35
69 Giữ nguyên  Moldova Dân chủ khiếm khuyết 6.23 Tăng 0.13 7.42 5.36 7.22 4.38 6.76
70 Giảm 4  Singapore Dân chủ khiếm khuyết 6.22 Giảm 0.01 4.83 7.86 4.44 7.50 6.47
71 Giảm 7  Lesotho Dân chủ khiếm khuyết 6.19 Giảm 0.11 9.17 4.14 5.56 5.63 6.47
72 Tăng 1  Bắc Macedonia Dân chủ khiếm khuyết 6.10 Tăng 0.07 7.83 6.07 6.11 3.13 7.35
Thể chế hỗn hợp
73 Tăng 2  Bangladesh Thể chế hỗn hợp 5.99 Giữ nguyên 7.42 6.07 5.56 5.63 5.29
74 Giảm 5  Papua New Guinea Thể chế hỗn hợp 5.97 Giảm 0.13 6.92 6.07 3.89 5.63 7.35
75 Giảm 4  Peru Thể chế hỗn hợp 5.92 Giảm 0.17 8.75 5.71 5.56 3.13 6.47
76 Tăng 2  Malawi Thể chế hỗn hợp 5.91 Tăng 0.17 7.00 4.29 5.56 6.25 6.47
77 Giữ nguyên  Paraguay Thể chế hỗn hợp 5.89 Tăng 0.03 8.75 5.36 6.11 1.88 7.35
78 Tăng 1  Zambia Thể chế hỗn hợp 5.80 Tăng 0.08 7.92 3.64 5.00 6.88 5.59
79 Tăng 9  Sénégal Thể chế hỗn hợp 5.72 Tăng 0.19 6.58 5.71 4.44 6.25 5.59
80 Tăng 3  Madagascar Thể chế hỗn hợp 5.70 Giữ nguyên 7.92 3.57 6.67 5.63 4.71
81 Giữ nguyên  Ecuador Thể chế hỗn hợp 5.69 Giảm 0.02 8.75 5.00 6.67 1.88 6.18
82 Tăng 7  Armenia Thể chế hỗn hợp 5.63 Tăng 0.14 7.92 5.71 6.11 3.13 5.29
83 Tăng 1  Fiji Thể chế hỗn hợp 5.55 Giảm 0.06 6.58 5.00 5.56 5.63 5.00
84 Giảm 3  Bhutan Thể chế hỗn hợp 5.54 Giảm 0.17 8.75 5.93 3.33 5.00 4.71
85 Giảm 10  Tunisia Thể chế hỗn hợp 5.51 Giảm 0.48 6.17 4.64 6.11 5.63 5.00
86 Tăng 4  Liberia Thể chế hỗn hợp 5.43 Giữ nguyên 7.42 2.71 6.11 5.63 5.29
87 Giảm 1  Ukraina Thể chế hỗn hợp 5.42 Giảm 0.15 6.50 2.71 7.22 6.25 4.41
88 Giảm 3  Hồng Kông Thể chế hỗn hợp 5.28 Giảm 0.32 2.75 3.29 5.56 6.88 7.94
89 Giảm 3  México Thể chế hỗn hợp 5.25 Giảm 0.32 6.92 4.64 7.22 1.88 5.59
90 Tăng 1  Gruzia Thể chế hỗn hợp 5.20 Tăng 0.08 7.00 3.57 6.11 3.75 5.59
91 Tăng 1  Honduras Thể chế hỗn hợp 5.15 Giảm 0.05 8.75 3.93 5.00 2.50 5.59
92 Giữ nguyên  Tanzania Thể chế hỗn hợp 5.10 Giữ nguyên 4.83 5.00 5.00 6.25 4.41
93 Giảm 14  El Salvador Thể chế hỗn hợp 5.06 Giảm 0.66 8.33 3.57 5.56 3.13 4.71
94 Giữ nguyên  Kenya Thể chế hỗn hợp 5.05 Giữ nguyên 3.50 5.36 6.67 5.63 4.12
95 Giữ nguyên  Maroc Thể chế hỗn hợp 5.04 Giữ nguyên 5.25 4.64 5.56 5.63 4.12
96 Tăng 1  Sierra Leone Thể chế hỗn hợp 5.03 Tăng 0.06 6.58 2.86 4.44 6.25 5.00
97 Giảm 2  Bosna và Hercegovina Thể chế hỗn hợp 5.00 Giảm 0.04 7.00 4.00 5.00 3.13 5.88
98 Tăng 1  Guatemala Thể chế hỗn hợp 4.68 Tăng 0.06 6.92 3.93 3.89 2.50 6.18
99 Tăng 1  Uganda Thể chế hỗn hợp 4.55 Tăng 0.07 3.42 3.57 3.89 6.88 5.00
100 Giảm 2  Bolivia Thể chế hỗn hợp 4.51 Giảm 0.14 4.75 4.29 6.67 1.25 5.59
101 Giữ nguyên    Nepal Thể chế hỗn hợp 4.49 Tăng 0.08 4.83 5.36 4.44 2.50 5.29
102 Giảm 1  Gambia Thể chế hỗn hợp 4.47 Tăng 0.06 4.42 4.29 3.89 5.63 4.12
103 Giữ nguyên  Thổ Nhĩ Kỳ Thể chế hỗn hợp 4.35 Giữ nguyên 3.50 5.00 5.56 5.63 2.06
104 Tăng 2  Bénin Thể chế hỗn hợp 4.28 Tăng 0.09 1.67 5.71 3.33 6.25 4.41
105 Tăng 2  Nigeria Thể chế hỗn hợp 4.23 Tăng 0.12 5.17 3.93 3.89 3.75 4.41
106 Giảm 1  Bờ Biển Ngà Thể chế hỗn hợp 4.22 Giữ nguyên 4.33 2.86 4.44 5.63 3.82
107 Giảm 3  Pakistan Thể chế hỗn hợp 4.13 Giảm 0.18 5.67 5.00 2.78 2.50 4.71
108 Giữ nguyên  Mauritanie Thể chế hỗn hợp 4.03 Giữ nguyên 3.50 3.57 5.56 3.13 4.41
Chính thể chuyên chế
109 Tăng 13  Angola Chính thể chuyên chế 3.96 Tăng 0.59 4.50 3.21 4.44 5.00 2.65
110 Giảm 1  Palestine Chính thể chuyên chế 3.86 Giảm 0.08 2.92 0.14 8.33 4.38 3.53
111 Giảm 1  Kuwait Chính thể chuyên chế 3.83 Giảm 0.08 3.17 3.93 4.44 4.38 3.24
112 Tăng 13  Niger Chính thể chuyên chế 3.73 Tăng 0.51 2.92 1.50 3.89 5.63 4.71
113 Giữ nguyên  Algérie Chính thể chuyên chế 3.66 Giảm 0.11 3.08 2.50 3.89 5.00 3.82
114 Giữ nguyên  Qatar Chính thể chuyên chế 3.65 Giữ nguyên 1.50 4.29 3.33 5.63 3.53
115 Giảm 4  Liban Chính thể chuyên chế 3.64 Giảm 0.20 3.50 0.79 6.67 3.13 4.12
116 Giữ nguyên  Kyrgyzstan Chính thể chuyên chế 3.62 Giữ nguyên 4.33 1.50 4.44 3.13 4.71
117 Giảm 1  Mozambique Chính thể chuyên chế 3.51 Giữ nguyên 2.58 1.43 5.00 5.00 3.53
118 Tăng 3  Gabon Chính thể chuyên chế 3.40 Giữ nguyên 2.17 1.86 4.44 5.00 3.53
119 Giữ nguyên  Mali Chính thể chuyên chế 3.23 Giảm 0.25 1.17 0.00 5.56 5.63 3.82
120 Tăng 6  Comoros Chính thể chuyên chế 3.20 Giữ nguyên 2.08 2.21 4.44 3.75 3.53
121 Tăng 13  Campuchia Chính thể chuyên chế 3.18 Tăng 0.28 0.00 3.21 5.00 5.63 2.06
122 Tăng 1  Ethiopia Chính thể chuyên chế 3.17 Giảm 0.13 0.42 2.86 6.11 5.00 1.47
122 Giảm 4  Jordan Chính thể chuyên chế 3.17 Giảm 0.32 2.67 3.21 3.89 3.13 2.94
124 Giảm 8  Iraq Chính thể chuyên chế 3.13 Giảm 0.38 5.25 0.00 6.11 3.13 1.18
125 Tăng 5  Oman Chính thể chuyên chế 3.12 Tăng 0.12 0.08 3.93 2.78 5.00 3.82
126 Tăng 1  Rwanda Chính thể chuyên chế 3.10 Giữ nguyên 1.42 4.29 2.78 4.38 2.65
127 Giảm 16  Burkina Faso Chính thể chuyên chế 3.08 Giảm 0.76 0.00 2.50 5.00 4.38 3.53
127 Tăng 1  Kazakhstan Chính thể chuyên chế 3.08 Giữ nguyên 0.50 3.21 5.00 3.75 2.94
129 Giảm 1  Eswatini Chính thể chuyên chế 3.01 Giảm 0.07 0.92 2.50 2.78 5.63 3.24
130 Tăng 6  Togo Chính thể chuyên chế 2.99 Tăng 0.19 0.92 2.14 3.33 5.63 2.94
131 Tăng 1  Ai Cập Chính thể chuyên chế 2.93 Giữ nguyên 1.33 3.21 3.33 5.00 1.76
132 Tăng 1  Zimbabwe Chính thể chuyên chế 2.92 Giữ nguyên 0.00 2.50 3.89 5.00 3.24
133 Tăng 1  UAE Chính thể chuyên chế 2.90 Giữ nguyên 0.00 4.29 2.22 5.63 2.35
134 Tăng 7  Azerbaijan Chính thể chuyên chế 2.87 Tăng 0.19 0.50 2.86 3.33 5.00 2.65
135 Giảm 16  Haiti Chính thể chuyên chế 2.81 Giảm 0.67 0.00 0.00 2.78 6.25 5.00
136 Tăng 1  Cộng hoà Congo Chính thể chuyên chế 2.79 Giữ nguyên 0.00 2.50 4.44 3.75 3.24
137 Tăng 2  Djibouti Chính thể chuyên chế 2.74 Giữ nguyên 0.00 1.29 4.44 5.63 2.35
138 Giảm 7 Việt Nam Chính thể chuyên chế 2.73 Giảm 0.21 0.00 3.93 3.33 3.75 2.65
139 Tăng 3  Cuba Chính thể chuyên chế 2.65 Tăng 0.06 0.00 3.21 3.33 3.75 2.94
140 Tăng 3  Cameroon Chính thể chuyên chế 2.56 Giữ nguyên 0.33 2.14 3.89 4.38 2.06
140 Giảm 2  Guinea-Bissau Chính thể chuyên chế 2.56 Giảm 0.19 4.00 0.00 3.33 3.13 2.35
142 Tăng 2  Bahrain Chính thể chuyên chế 2.52 Giữ nguyên 0.42 2.71 3.33 4.38 1.76
143 Giảm 3  Nicaragua Chính thể chuyên chế 2.50 Giảm 0.19 0.00 2.14 3.33 4.38 2.65
144 Tăng 1  Sudan Chính thể chuyên chế 2.47 Giữ nguyên 0.00 1.43 4.44 5.00 1.47
145 Tăng 2  Guinée Chính thể chuyên chế 2.32 Tăng 0.04 0.83 0.43 3.33 4.38 2.65
146 Giảm 22  Nga Chính thể chuyên chế 2.28 Giảm 0.96 0.92 2.14 2.22 3.75 2.35
147 Tăng 4  Venezuela Chính thể chuyên chế 2.23 Tăng 0.12 0.00 1.07 5.56 1.88 2.65
148 Tăng 1  Burundi Chính thể chuyên chế 2.13 Giữ nguyên 0.00 0.00 3.89 5.00 1.76
149 Tăng 1  Uzbekistan Chính thể chuyên chế 2.12 Giữ nguyên 0.08 1.86 2.78 5.00 0.88
150 Tăng 2  Ả Rập Xê Út Chính thể chuyên chế 2.08 Giữ nguyên 0.00 3.57 2.22 3.13 1.47
151 Tăng 3  Libya Chính thể chuyên chế 2.06 Tăng 0.11 0.00 0.00 3.89 3.75 2.65
152 Tăng 1  Eritrea Chính thể chuyên chế 2.03 Giữ nguyên 0.00 2.14 0.56 6.88 0.59
153 Giảm 7  Belarus Chính thể chuyên chế 1.99 Giảm 0.42 0.00 0.79 3.33 4.38 1.47
154 Giữ nguyên  Iran Chính thể chuyên chế 1.96 Tăng 0.01 0.00 2.50 3.33 2.50 1.47
155 Giảm 1  Yemen Chính thể chuyên chế 1.95 Giữ nguyên 0.00 0.00 3.89 5.00 0.88
156 Giảm 8  Trung Quốc Chính thể chuyên chế 1.94 Giảm 0.27 0.00 3.21 2.78 3.13 0.59
156 Tăng 1  Tajikistan Chính thể chuyên chế 1.94 Giữ nguyên 0.00 2.21 2.22 4.38 0.88
158 Giữ nguyên  Guinea Xích Đạo Chính thể chuyên chế 1.92 Giữ nguyên 0.00 0.43 3.33 4.38 1.47
159 Giữ nguyên  Lào Chính thể chuyên chế 1.77 Giữ nguyên 0.00 2.86 1.67 3.75 0.59
160 Giữ nguyên  Tchad Chính thể chuyên chế 1.67 Giữ nguyên 0.00 0.00 2.22 3.75 2.35
161 Giữ nguyên  Turkmenistan Chính thể chuyên chế 1.66 Giữ nguyên 0.00 0.79 2.22 5.00 0.29
162 Tăng 2  Cộng hòa Dân chủ Congo Chính thể chuyên chế 1.48 Tăng 0.08 1.17 0.00 2.22 3.13 0.88
163 Giảm 1  Syria Chính thể chuyên chế 1.43 Giữ nguyên 0.00 0.00 2.78 4.38 0.00
164 Giảm 2  Trung Phi Chính thể chuyên chế 1.35 Giảm 0.08 0.83 0.00 1.67 1.88 2.35
165 Giữ nguyên  Bắc Triều Tiên Chính thể chuyên chế 1.08 Giữ nguyên 0.00 2.50 1.67 1.25 0.00
166 Giữ nguyên  Myanmar Chính thể chuyên chế 0.74 Giảm 0.28 0.00 0.00 0.56 3.13 0.00
167 Giữ nguyên  Afghanistan Chính thể chuyên chế 0.32 Giữ nguyên 0.00 0.07 0.00 1.25 0.29

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Laza Kekic. "A pause in democracy’s march" (From The World in 2007 print edition)
  2. ^ Economist Intelligence Unit democracy index 2006 (PDF file)
  3. ^ “Peter Tasker: The flawed 'science' behind democracy rankings”. asia.nikkei.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ Fallows, James (ngày 16 tháng 10 năm 1991). “The Economics of the Colonial Cringe: Pseudonomics and the Sneer on the Face of The Economist”. The Washington Post. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2008.
  5. ^ “Democracy Index 2022”. EIU.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2023.
  6. ^ “Frontline democracy and the battle for Ukraine” (PDF) (bằng tiếng Anh). tr. 7–11. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2023.

Liên kết ngoài