Duhaldea
Duhaldea | |
---|---|
Duhaldea cappa | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Liên tông: | Helianthodae |
Tông: | Inuleae |
Chi: | Duhaldea DC.[1] |
Loài điển hình | |
Duhaldea chinensis DC. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Duhaldea là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2][3][4][5]
Loài
Chi Duhaldea gồm các loài:[1]
- Duhaldea cappa (Buch.-Ham. ex D.Don) Pruski & Anderb.
- Duhaldea cuspidata (DC.) Anderb.
- Duhaldea eupatorioides (DC.) Anderb.
- Duhaldea forrestii (J.Anthony) Anderb.
- Duhaldea griffithii (C.B.Clarke) Anderb.
- Duhaldea latifolia (DC.) R.Dawar & Qaiser
- Duhaldea nervosa (Wall. ex DC.) Anderb.
- Duhaldea pterocaula (Franch.) Anderb.
- Duhaldea revoluta Anderb.
- Duhaldea rubricaulis (Wall. ex DC.) Anderb.
- Duhaldea simonsii (C.B.Clarke) Anderb.
- Duhaldea wissmanniana (Hand.-Mazz.) Anderb.
Chú thích
- ^ a b c “Duhaldea”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2022.
- ^ The Plant List (2010). “Duhaldea”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Candolle, Augustin Pyramus de. 1836. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 5: 366 in Latin
- ^ Tropicos, Duhaldea DC.
- ^ Flora of China Vol. 20-21 Page 843 羊耳菊属 yang er ju shu Duhaldea Candolle, Prodr. 5: 366. 1836.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Duhaldea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Duhaldea tại Wikispecies