Novak Djokovic là đương kim vô địch, nhưng thua trong trận chung kết trước Carlos Alcaraz , 6–1, 6–7(6–8) , 1–6, 6–3, 4–6. Đây là danh hiệu Wimbledon đầu tiên và danh hiệu đơn Grand Slam thứ 2 của Alcaraz.[1]
Alcaraz, Djokovic, và Daniil Medvedev cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn nam. Alcaraz giữ nguyên thứ hạng sau khi giành chức vô địch,[2] [3] và trở thành tay vợt đầu tiên giành quyền tham dự ATP Finals .[4]
Đây là lần đầu tiên sau Lleyton Hewitt vào năm 2002, không có một tay vợt của Big Four là hạt giống số 1 và vô địch giải đấu. Stan Wawrinka có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp , nhưng thua ở vòng 3 trước Djokovic.
Hạt giống
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
3
D Medvedev
7
6
6
WC
A Fery
5
4
3
3
D Medvedev
6
6
77
A Mannarino
6
6
6
A Mannarino
3
3
65
A Shevchenko
3
3
2
3
D Medvedev
4
6
6
6
M Giron
77
6
6
M Fucsovics
6
3
4
4
PR
H Dellien
62
4
4
M Giron
62
3
6
4
M Fucsovics
6
6
6
M Fucsovics
77
6
4
6
28
T Griekspoor
4
2
4
3
D Medvedev
6
6
0
18
F Cerúndolo
5
6
6
6
J Lehečka
4
2
0r
N Borges
7
3
3
4
18
F Cerúndolo
2
2
2
J Lehečka
6
6
6
J Lehečka
6
6
6
WC
S Ofner
4
4
4
J Lehečka
6
77
65
69
6
PR
M Raonic
65
6
77
6
16
T Paul
2
62
77
711
2
Q
D Novak
77
4
65
1
PR
M Raonic
4
64
77
4
Q
S Mochizuki
5
3
1
16
T Paul
6
77
64
6
16
T Paul
7
6
6
Nhánh 4
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
12
C Norrie
6
4
6
6
Q
T Macháč
3
6
1
4
12
C Norrie
3
6
2
63
C Eubanks
4
7
7
6
C Eubanks
6
3
6
77
T Monteiro
6
5
5
3
C Eubanks
77
77
77
C O'Connell
7
6
4
6
C O'Connell
65
63
62
Q
H Medjedovic
5
4
6
4
C O'Connell
6
7
6
PR
J Veselý
79
4
6
6
PR
J Veselý
3
5
4
22
S Korda
67
6
2
3
C Eubanks
3
77
3
6
6
32
B Shelton
6
6
3
4
6
5
S Tsitsipas
6
64
6
4
4
LL
T Daniel
4
3
6
6
3
32
B Shelton
6
3
65
3
M Cressy
77
63
68
67
L Djere
3
6
77
6
L Djere
65
77
710
79
L Djere
4
65
4
WC
R Peniston
3
0
1
5
S Tsitsipas
6
77
6
A Murray
6
6
6
A Murray
63
77
6
63
4
D Thiem
6
61
2
77
68
5
S Tsitsipas
77
62
4
77
6
5
S Tsitsipas
3
77
6
65
710
Nửa dưới
Nhánh 5
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
8
J Sinner
6
6
6
JM Cerúndolo
2
2
2
8
J Sinner
7
6
6
M Kecmanović
0
3
4
D Schwartzman
5
1
2
D Schwartzman
6
6
6
8
J Sinner
3
6
6
6
A Vukic
6
77
3
7
Q Halys
6
2
3
4
D Altmaier
3
61
6
5
A Vukic
3
1
4
Q Halys
6
6
65
6
Q Halys
6
6
6
27
D Evans
2
3
77
4
8
J Sinner
77
6
6
24
Y Nishioka
4
3
3
DE Galán
64
4
3
DE Galán
6
6
6
DE Galán
6
3
6
77
D Koepfer
5
3
69
Q
O Otte
3
6
3
63
Q
O Otte
7
6
711
DE Galán
6
62
77
3
6
M Ymer
6
6
6
M Ymer
2
77
65
6
1
A Molčan
3
3
4
M Ymer
3
2
6
6
6
Y Hanfmann
4
6
6
5
3
9
T Fritz
6
6
3
4
2
9
T Fritz
6
2
4
7
6
Nhánh 6
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
13
B Ćorić
3
5
6
6
1
PR
G Pella
6
7
4
3
6
PR
G Pella
2
6
77
7
B Bonzi
3
4
5
Q
H Mayot
6
3
63
5
Q
H Mayot
6
6
7
PR
G Pella
61
4
0
C Moutet
6
7
7
R Safiullin
77
6
6
R Gasquet
3
5
5
C Moutet
5
3
64
R Safiullin
2
79
64
6
7
R Safiullin
7
6
77
20
R Bautista Agut
6
67
77
4
5
R Safiullin
3
6
6
6
26
D Shapovalov
5
6
6
6
26
D Shapovalov
6
3
1
3
Q
R Albot
7
4
2
2
26
D Shapovalov
6
6
79
PR
L Harris
5
77
5
3
G Barrère
3
4
67
G Barrère
7
64
7
6
26
D Shapovalov
4
6
7
7
WC
L Broady
6
6
7
WC
L Broady
6
2
5
5
C Lestienne
1
3
5
WC
L Broady
6
3
4
6
6
Q
L Lokoli
1
7
4
3
4
C Ruud
4
6
6
3
0
4
C Ruud
6
5
6
6
Nhánh 7
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
7
A Rublev
6
7
6
M Purcell
3
5
4
7
A Rublev
64
6
6
7
L Van Assche
77
4
2
4
A Karatsev
77
3
4
5
A Karatsev
64
6
6
6
7
A Rublev
6
66
77
6
S Báez
67
6
3
62
WC
D Goffin
3
78
65
2
Q
T Barrios Vera
79
3
6
77
Q
T Barrios Vera
63
7
2
0
WC
D Goffin
6
5
6
6
WC
D Goffin
77
5
6
6
LL
F Marozsán
2
7
2
0
7
A Rublev
7
6
66
65
6
23
A Bublik
63
6
6
6
23
A Bublik
5
3
78
77
4
M McDonald
77
4
4
4
23
A Bublik
6
77
6
JJ Wolf
7
6
77
JJ Wolf
3
65
0
Q
E Couacaud
5
3
64
23
A Bublik
6
6
77
Q
M Marterer
7
68
6
6
Q
M Marterer
4
1
64
B Gojo
5
710
3
4
Q
M Marterer
7
77
6
LL
M Mmoh
77
64
77
6
LL
M Mmoh
5
65
4
11
F Auger-Aliassime
64
77
64
4
Nhánh 8
Vận động viên khác
Đặc cách
Những tay vợt sau đây được đặc cách vào vòng đấu chính.[5]
Bảo toàn thứ hạng
Milos Raonic (33)
Gaël Monfils (35)
Lloyd Harris (47)
Hugo Dellien (73)
Guido Pella (75)
Jérémy Chardy (88)
Jiří Veselý (94)
Vượt qua vòng loại
Radu Albot
Matteo Arnaldi
Tomás Barrios Vera
Gijs Brouwer
Kimmer Coppejans
Enzo Couacaud
Laurent Lokoli
Tomáš Macháč
Maximilian Marterer
Harold Mayot
Hamad Medjedovic
Shintaro Mochizuki
Dennis Novak
Oscar Otte
Sho Shimabukuro
Dominic Stricker
Thua cuộc may mắn
Taro Daniel
Fábián Marozsán
Michael Mmoh
Yosuke Watanuki
Rút lui
Danh sách tham dự được công bố dựa trên bảng xếp hạng ATP trong tuần của ngày 22 tháng 5 năm 2023.[6] [7]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Trước Kỷ nguyên Mở Kỷ nguyên Mở
Grand Slam ATP Tour Masters 1000 ATP Tour 500
Rotterdam (S , D )
Rio de Janeiro (S , D )
Acapulco (S , D )
Dubai (S , D )
Barcelona (S , D )
Halle (S , D )
Luân Đôn (S , D )
Hamburg (S , D )
Washington (S , D )
Bắc Kinh (S, D)
Tokyo (S, D)
Basel (S, D)
Viên (S, D)
ATP Tour 250
Adelaide 1 (S , D )
Pune (S , D )
Adelaide 2 (S , D )
Auckland (S , D )
Córdoba (S , D )
Montpellier (S , D )
Dallas (S , D )
Buenos Aires (S , D )
Delray Beach (S , D )
Marseille (S , D )
Doha (S , D )
Santiago (S , D )
Houston (S , D )
Marrakesh (S , D )
Estoril (S , D )
Banja Luka (S , D )
Munich (S , D )
Geneva (S , D )
Lyon (S , D )
Rosmalen (S , D )
Stuttgart (S , D )
Eastbourne (S , D )
Mallorca (S , D )
Båstad (S , D )
Gstaad (S , D )
Newport (S , D )
Umag (S , D )
Atlanta (S , D )
Kitzbühel (S , D )
Los Cabos (S , D )
Winston-Salem (S, D)
Thành Đô (S, D)
Châu Hải (S, D)
Astana (S, D)
Antwerp (S, D)
Stockholm (S, D)
Metz (S, D)
Tel Aviv (S, D)
Đội tuyển