Internazionali BNL d'Italia 2023
Internazionali BNL d'Italia 2023 | |
---|---|
Ngày | 9–21 tháng 5 |
Lần thứ | 80 |
Bốc thăm | 96S / 32D |
Tiền thưởng | €7,705,780 (nam) €3,572,618 (nữ) |
Mặt sân | Đất nện |
Địa điểm | Rome, Ý |
Sân vận động | Foro Italico |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
Daniil Medvedev | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Internazionali BNL d'Italia 2023 (còn được biết đến với Rome Masters hoặc Giải quần vợt Ý Mở rộng) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Foro Italico ở Rome, Ý. Đây là lần thứ 80 giải đấu được tổ chức và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2023 và WTA 1000 trong WTA Tour 2023.[1][2]
Đây là lần đầu tiên giải đấu diễn ra trong hai tuần và vòng đấu chính của nội dung đơn nam và đơn nữ có 96 tay vợt tham dự.[3]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/96 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25* | 10 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 650 | 390 | 215 | 120 | 65 | 35* | 10 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
* Tay vợt miễn được nhận điểm vòng 1.
Tiền thưởng
Sự kiện [4] | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/96 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | €1,105,265 | €580,000 | €308,790 | €161,525 | €84,900 | €48,835 | €27,045 | €16,340 | €8,265 | €4,510 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữ | €521,754 | €272,200 | €143,490 | €73,930 | €39,130 | €22,700 | €12,652 | €7,828 | €5,982 | €3,110 |
Đôi nam* | €382,420 | €202,850 | €108,190 | €54,840 | €29,300 | €15,780 | — | — | — | — |
Đôi nữ* | €182,170 | €96,430 | €51,790 | €25,900 | €13,840 | €7,590 | — | — | — | — |
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 8 tháng 5 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
6,775 | 1,000 | 45 | 5,820 | Vòng 3 vs. ![]() |
2 | 2 | ![]() |
6,770 | 0 | 45 | 6,815 | Vòng 3 vs. ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,330 | 0 | 10 | 5,330 | Vòng 2 vs. ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,165 | 360+250 | 45+0 | 4,600 | Vòng 3 vs. ![]() |
5 | 5 | ![]() |
5,015 | 600 | 10 | 4,425 | Vòng 2 vs. ![]() |
6 | 6 | ![]() |
4,190 | 10 | 45 | 4,225 | Vòng 3 vs. ![]() |
7 | 7 | ![]() |
3,865 | 90† | 45 | 3,820 | Vòng 3 vs. ![]() |
8 | 8 | ![]() |
3,525 | 180 | 45 | 3,390 | Vòng 3 vs. ![]() |
9 | 9 | ![]() |
3,380 | 0 | 10 | 3,390 | Vòng 2 vs. ![]() |
10 | 10 | ![]() |
3,235 | 180 | 10 | 3,065 | Vòng 2 thua trước ![]() |
11 | 11 | ![]() |
3,025 | 90 | 10 | 2,945 | Vòng 2 thua trước ![]() |
12 | 12 | ![]() |
2,755 | 10 | 10 | 2,755 | Vòng 2 vs. ![]() |
13 | 13 | ![]() |
2,680 | 45+250 | 45+45 | 2,475 | Vòng 3 vs. ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2,525 | 10 | 10 | 2,525 | Vòng 2 thua trước ![]() |
15 | 16 | ![]() |
2,240 | 10 | 45 | 2,275 | Vòng 3 vs. ![]() |
16 | 17 | ![]() |
2,170 | 45 | 10 | 2,135 | Vòng 2 thua trước ![]() |
17 | 18 | ![]() |
1,995 | 90+90 | 10+45 | 1,870 | Vòng 2 thua trước ![]() |
18 | 19 | ![]() |
1,960 | (20)‡ | 10 | 1,950 | Vòng 2 vs. ![]() |
19 | 22 | ![]() |
1,630 | 360 | 10 | 1,280 | Vòng 2 vs. ![]() |
20 | 24 | ![]() |
1,480 | 10 | 10 | 1,480 | Vòng 2 thua trước ![]() |
21 | 25 | ![]() |
1,475 | 0 | 10 | 1,485 | Vòng 2 vs. ![]() |
22 | 29 | ![]() |
1,265 | 10 | 10 | 1,265 | Vòng 2 thua trước ![]() |
23 | 30 | ![]() |
1,250 | 45 | 10 | 1,215 | Vòng 2 thua trước ![]() |
24 | 31 | ![]() |
1,200 | 35 | 45 | 1,210 | Vòng 3 vs. ![]() |
25 | 32 | ![]() |
1,171 | 0 | 10 | 1,181 | Vòng 2 thua trước ![]() |
26 | 33 | ![]() |
1,125 | 45 | 45 | 1,125 | Vòng 3 vs. ![]() |
27 | 34 | ![]() |
1,115 | 45 | 45 | 1,115 | Vòng 3 vs. ![]() |
28 | 35 | ![]() |
1,095 | (10)‡ | 10 | 1,095 | Vòng 2 thua trước ![]() |
29 | 36 | ![]() |
1,091 | 35+45 | 0+13 | 1,024 | Rút lui do chấn thương |
30 | 37 | ![]() |
1,055 | 10 | 10 | 1,055 | Vòng 2 thua trước ![]() |
31 | 38 | ![]() |
1,016 | (20)‡ | 45 | 1,041 | Vòng 3 vs. ![]() |
32 | 39 | ![]() |
992 | (8)‡ | 10 | 994 | Vòng 2 vs. ![]() |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022, nhưng có điểm bảo vệ từ Lyon.
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 sẽ được thay thế vào.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
14 | ![]() |
2,535 | 90 | 2,445 | Chấn thương hông |
20 | ![]() |
1,832 | 0 | 1,832 | Chấn thương bụng |
21 | ![]() |
1,785 | 45 | 1,740 | Chấn thương khuỷu tay |
23 | ![]() |
1,600 | 90 | 1,510 | Chấn thương đầu gối |
26 | ![]() |
1,465 | 0 | 1,465 | Chấn thương đầu gối trái |
27 | ![]() |
1,390 | 180 | 1,210 | Chấn thương đầu gối |
Vận động viên khác
Đặc cách:
Matteo Arnaldi
Fabio Fognini
Luca Nardi
Francesco Passaro
Giulio Zeppieri
Bảo toàn thứ hạng:
Jérémy Chardy
Hugo Dellien
Kyle Edmund
Guido Pella
Vượt qua vòng loại:
Alexei Popyrin
Daniel Altmaier
Alexandre Müller
Arthur Fils
Pedro Martínez
Roman Safiullin
Juan Manuel Cerúndolo
Stefano Napolitano
Yannick Hanfmann
Flavio Cobolli
Fábián Marozsán
Thanasi Kokkinakis
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Matteo Berrettini → thay thế bởi
Christopher O'Connell
Benjamin Bonzi → thay thế bởi
Filip Krajinović
Jenson Brooksby → thay thế bởi
Marco Cecchinato
Pablo Carreño Busta → thay thế bởi
Stan Wawrinka
Marin Čilić → thay thế bởi
Ugo Humbert
Federico Coria → thay thế bởi
David Goffin
Jack Draper → thay thế bởi
Jaume Munar
Tallon Griekspoor → thay thế bởi
Alexander Shevchenko
Quentin Halys → thay thế bởi
Hugo Grenier
John Isner → thay thế bởi
Cristian Garín
Nick Kyrgios → thay thế bởi
Thiago Monteiro
Rafael Nadal → thay thế bởi
Luca Van Assche
Denis Shapovalov → thay thế bởi
Jérémy Chardy
Mikael Ymer → thay thế bởi
Juan Pablo Varillas
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Wesley Koolhof | ![]() |
Neal Skupski | 2 | 1 |
![]() |
Rajeev Ram | ![]() |
Joe Salisbury | 9 | 2 |
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Austin Krajicek | 9 | 3 |
![]() |
Marcelo Arévalo | ![]() |
Jean-Julien Rojer | 14 | 4 |
![]() |
Nikola Mektić | ![]() |
Mate Pavić | 19 | 5 |
![]() |
Lloyd Glasspool | ![]() |
Harri Heliövaara | 24 | 6 |
![]() |
Rohan Bopanna | ![]() |
Matthew Ebden | 26 | 7 |
![]() |
Santiago González | ![]() |
Édouard Roger-Vasselin | 30 | 8 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Federico Arnaboldi /
Gianmarco Ferrari
Lorenzo Musetti /
Giulio Zeppieri
Andrea Pellegrino /
Andrea Vavassori
Rút lui
Tallon Griekspoor /
Botic van de Zandschulp → thay thế bởi
Robin Haase /
Botic van de Zandschulp
Nathaniel Lammons /
Jackson Withrow → thay thế bởi
Nathaniel Lammons /
John Peers
Rafael Matos /
David Vega Hernández → thay thế bởi
Maxime Cressy /
David Vega Hernández
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 24 tháng 4 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
9,625 | 900 | 65 | 8,790 | Vòng 3 vs. ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7,881 | 350 | 10 | 7,541 | Vòng 2 thua trước ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,300 | 105 | 10 | 5,205 | Vòng 2 thua trước ![]() |
4 | 7 | ![]() |
4,116 | 585 | 10 | 3,541 | Vòng 2 thua trước ![]() |
5 | 4 | ![]() |
5,025 | (100)† | 65 | 5,025& | Vòng 3 thua trước ![]() |
6 | 5 | ![]() |
4,345 | 105 | 65 | 4,305 | Vòng 3 vs. ![]() |
7 | 6 | ![]() |
4,195 | 105 | 65 | 4,155 | Vòng 3 vs. ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,505 | 350 | 65 | 3,220 | Vòng 3 vs. ![]() |
9 | 8 | ![]() |
3,516 | 190 | 65 | 3,391 | Vòng 3 vs. ![]() |
10 | 13 | ![]() |
2,616 | (1)‡ | 65 | 2,680 | Vòng 3 vs. ![]() |
11 | 12 | ![]() |
2,660 | (100)† | 120 | 2,680 | Vòng 4 vs. ![]() |
12 | 15 | ![]() |
2,206 | (1)‡ | 120 | 2,325 | Vòng 4 vs. ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2,245 | 110§ | (25)† | 2,160 | Vòng 2 thua trước ![]() |
14 | 17 | ![]() |
2,127 | 105 | 65 | 2,087 | Vòng 3 vs. ![]() |
15 | 22 | ![]() |
1,775 | 60 | 10‡ | 1,725 | Vòng 2 thua trước ![]() |
16 | 16 | ![]() |
2,172 | 1 | 65 | 2,236 | Vòng 3 vs. ![]() |
17 | 19 | ![]() |
1,820 | 60§ | 65 | 1,825 | Vòng 3 thua trước ![]() |
18 | 18 | ![]() |
1,878 | 280§ | 10 | 1,608 | Vòng 2 thua trước ![]() |
19 | 23 | ![]() |
1,742 | 1 | 65 | 1,806 | Vòng 3 vs. ![]() |
20 | 20 | ![]() |
1,795 | (55)† | 65 | 1,805 | Vòng 3 vs. ![]() |
21 | 24 | ![]() |
1,713 | (20)‡ | 65 | 1,758 | Vòng 3 vs. ![]() |
22 | 21 | ![]() |
1,784 | (1)† | 120 | 1,903 | Vòng 4 vs. ![]() |
23 | 25 | ![]() |
1,601 | (1)‡ | 65 | 1,665 | Vòng 3 thua trước ![]() |
24 | 31 | ![]() |
1,322 | 190 | 10 | 1,142 | Vòng 2 thua trước ![]() |
25 | 26 | ![]() |
1,474 | 60§ | (25)† | 1,439 | Vòng 2 thua trước ![]() |
26 | 58 | ![]() |
948 | 190 | 10 | 768 | Vòng 2 thua trước ![]() |
27 | 38 | ![]() |
1,213 | (15)† | 65 | 1,263 | Vòng 3 vs. ![]() |
28 | 32 | ![]() |
1,315 | (1)‡+(95+30)^ | 10+25+13 | 1,237 | Vòng 2 thua trước ![]() |
29 | 28 | ![]() |
1,395 | 135 | 10 | 1,270 | Vòng 2 thua trước ![]() |
30 | 47 | ![]() |
1,067 | 60 | 120 | 1,127 | Vòng 4 vs. |
31 | 27 | ![]() |
1,443 | (1)† | 10 | 1,452 | Vòng 2 thua trước ![]() |
32 | 40 | ![]() |
1,190 | 30 | 65 | 1,225 | Vòng 3 vs. ![]() |
† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (đối với điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (đối với điểm giành được), trong mỗi tay vợt vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
‡ Điểm từ giải đấu WTA 1000 không mandatory tốt thứ hai của tay vợt, được tính vào xếp hạng.
§ Tay vợt chỉ có điểm bảo vệ từ Rabat hoặc Strasbourg.
^ Tay vợt có điểm bảo vệ từ Karlsruhe (WTA 125) và Strasbourg.
& Không thay đổi điểm vì điểm từ giải đấu này không được tính là một trong 16 kết quả tốt nhất của tay vợt.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
10 | ![]() |
3,162 | (1) † | 3,162 | Chấn thương chân phải |
11 | ![]() |
2,750 | 60 † | 2,750 | Chấn thương hông |
29 | ![]() |
1,385 | 60 † | 1,355 |
† Điểm giảm được thay thế bằng điểm từ kết quả tốt nhất tiếp theo của tay vợt.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Nuria Brancaccio
Diletta Cherubini
Sara Errani
Matilde Paoletti
Lisa Pigato
Camilla Rosatello
Dalila Spiteri
Lucrezia Stefanini
Bảo toàn thứ hạng:
Sofia Kenin
Anastasia Pavlyuchenkova
Nadia Podoroska
Barbora Strýcová
Elina Svitolina
Markéta Vondroušová
Vượt qua vòng loại:
Viktoriya Tomova
Dayana Yastremska
Ysaline Bonaventure
Anna-Lena Friedsam
Anna Bondár
Elena-Gabriela Ruse
Taylor Townsend
Tereza Martincová
Camila Osorio
Magdalena Fręch
Arantxa Rus
Nao Hibino
Thua cuộc may mắn:
Kamilla Rakhimova
Rút lui
- &
Amanda Anisimova → thay thế bởi
Maryna Zanevska
- &
Belinda Bencic → thay thế bởi
Tatjana Maria
- &
Danielle Collins → thay thế bởi
Lesia Tsurenko
Simona Halep → thay thế bởi
Anett Kontaveit
- &
Petra Kvitová → thay thế bởi
Lucia Bronzetti
- &
Emma Raducanu → thay thế bởi
Danka Kovinić
- &
Kateřina Siniaková → thay thế bởi
Cristina Bucșa
Ajla Tomljanović → thay thế bởi
Alizé Cornet
- &
Patricia Maria Țig → thay thế bởi
Nuria Párrizas Díaz
- &
Zhang Shuai → thay thế bởi
Katie Volynets
- &
Zhu Lin → thay thế bởi
Kamilla Rakhimova
– không có trong danh sách tham dự
& – rút lui khỏi danh sách tham dự
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Coco Gauff | ![]() |
Jessica Pegula | 7 | 1 |
![]() |
Lyudmyla Kichenok | ![]() |
Jeļena Ostapenko | 18 | 2 |
![]() |
Desirae Krawczyk | ![]() |
Demi Schuurs | 21 | 3 |
![]() |
Storm Hunter | ![]() |
Elise Mertens | 28 | 4 |
![]() |
Gabriela Dabrowski | ![]() |
Luisa Stefani | 32 | 5 |
![]() |
Shuko Aoyama | ![]() |
Ena Shibahara | 40 | 6 |
![]() |
Asia Muhammad | ![]() |
Giuliana Olmos | 40 | 7 |
![]() |
Xu Yifan | ![]() |
Yang Zhaoxuan | 42 | 8 |
- Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 4 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Lucia Bronzetti /
Elisabetta Cocciaretto
Angelica Moratelli /
Camilla Rosatello
Jasmine Paolini /
Martina Trevisan
Bảo toàn thứ hạng:
Marie Bouzková /
Bethanie Mattek-Sands
Hsieh Su-wei /
Barbora Strýcová
Sofia Kenin /
Aliaksandra Sasnovich
Thay thế:
Daria Kasatkina /
Yulia Putintseva
Rút lui
Leylah Fernandez /
Taylor Townsend → thay thế bởi
Daria Kasatkina /
Yulia Putintseva
Nhà vô địch
Đơn nam
Daniil Medvedev đánh bại
Holger Rune, 7–5, 7–5
Đơn nữ
Elena Rybakina đánh bại
Anhelina Kalinina, 6–4, 1–0, ret.
Đôi nam
Hugo Nys /
Jan Zieliński đánh bại
Robin Haase /
Botic van de Zandschulp, 7–5, 6–1
Đôi nữ
Tham khảo
- ^ “Internazionali BNL d'Italia Overview”. atptour.com.
- ^ “Internazionali BNL d'Italia Overview”. wtatennis.com.
- ^ “12 days of challenges and a super-weekend in between: the Internazionali BNL d'Italia as never seen before”. internazionalibnlditalia.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Italian Open, Rome Masters Prize Money 2023”. Perfect Tennis. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2023.