Kento Yabuuchi
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kento Yabuuchi | ||
Ngày sinh | 21 tháng 1, 1995 | ||
Nơi sinh | Sakai, Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Gifu | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2012 | Trẻ Gamba Osaka | ||
2013–2016 | Osaka Sangyo University | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | FC Gifu | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018 |
Kento Yabuuchi (薮内 健人 Yabuuchi Kento , sinh ngày 21 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Gifu.
Sự nghiệp
Kento Yabuuchi gia nhập câu lạc bộ tại J2 League FC Gifu năm 2017.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2017 | FC Gifu | J2 League | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Tổng | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Tham khảo
- ^ Yabuuchi Kento tại J.League (tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 225 out of 289)
Liên kết ngoài
- Profile at FC Gifu
- Yabuuchi Kento tại J.League (tiếng Nhật)